Danh mục

Học kèm riêng với gia sư Toán Lớp 5

48 Video bài giảng |92 kỹ năng |66 bài học |1,864 bài luyện tập

avatar
avatar
avatar
+692,742 Bạn đã mua
Nội dung kèm theo trong chương trình
Cam kết nâng cao điểm số môn Toán với chi phí siêu tiết kiệm
  • Học kèm riêng hằng tuần với gia sư theo gói học tập đăng ký
  • 48+ video bài giảng sinh động, hấp dẫn, lộ trình học rõ ràng
  • 1864+ bài tập bài tập toán nhiều trình độ
  • 66 mẫu đề thi và lời giải chi tiết
  • Lớp LIVESTREAM miễn phí hằng tuần
  • Hỗ trợ thi thử, sát hạch trình độ bất cứ lúc nào
  • Học 24/7 mọi nơi, mọi chỗ với phiên bản web, app
  • Hỗ trợ LIVE 247 với mọi thắc mắc học tập của học sinh
  • Báo cáo học tập theo thời gian thực (REALTIME) chi tiết, đánh giá chính xác trình độ, điểm số
Phương pháp giảng dạy trong chương trình
Xoá tan nỗi lo thi cử - Điểm số
  • icon
    Vận dụng kiến thức liên môn trong bài học

    Theo chuẩn giáo dục STEM thế giới

  • icon
    Bài giảng liên tưởng thực tế

    Giúp ghi nhớ kiến thức dễ dàng, phát huy năng lực giải quyết vấn đề

  • icon
    Cá nhân hoá học tập

    Lộ trình học thông minh theo năng lực tiếp thu, lỗ hổng kiến thức cá nhân

  • icon
    Học tập thú vị

    Hình ảnh, âm thanh, ví dụ sinh động, lôi cuốn người học

  • icon
    Giáo viên giỏi kèm cặp

    Hỗ trợ 24/7 - Livestream liên tục - Gia sư chuyên sâu

Đối tượng
  • Học sinh có năng lực học tập môn Toán Lớp 5 ở mức Yếu - kém, hổng hoặc yếu kiến thức, cần đuổi kịp chương trình trên lớp
  • Học sinh có năng lực học tập môn Toán Lớp 5 ở mức Trung bình - khá, chưa tự giá học, còn rụt rè, sợ học, ngại hỏi thầy/cô, bạn bè trên lớp.
  • Học sinh lớp Lớp 5 chưa đạt hiệu quả khi tham gia học các hình thức học tập khác (học thêm, gia sư, học online qua video,...).
Đề cương theo chương trình SGK
Đề cương theo chương trình SGK
Kiến thức, kỹ năng đạt được sau chương trình học

TOPPY cung cấp hàng trăm kỹ năng học Lớp 5 để khám phá và học hỏi! Không biết chắc nên bắt đầu từ đâu? Hãy tìm một kỹ năng có vẻ thú vị hoặc chọn một kế hoạch kỹ năng phù hợp với sách giáo khoa hoặc bài kiểm tra tiêu chuẩn của bạn.

Phân số

  1. Biết đọc, viết phân số thập phân. Biết rằng có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.
  2. Biết đọc, viết hỗn số; biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số.
  3. - Đọc, viết số thập phân, chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân.
  4. - Biết viết một số phân số dưới dạng tỉ số phần trăm.

Phép nhân

  1. Biết chuyển một hỗn số thành một phân số và vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai phân số để làm các bài tập
  2. - Biết nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
  3. - Biết giải bài toán có phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên
  4. - Nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000, …
  5. - Nhân một số thập phân với một số thập phân.
  6. Bước đầu biết dùng máy tính bỏ túi để thực hiện cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân, chuyển một số phân số thành số thập phân.
  7. - Thực hiện phép nhân số đô thời gian với một số.
  8. Biết thực hiện phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm, giải bài toán.

Đo lường

  1. - Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích: đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
  2. - Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông với mét vuông; đề-ca-mét vuông với héc-tô-mét vuông.
  3. - Biết chuyển đổi số đo diện tích (trường hợp đơn giản).
  4. - Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vuông; biết quan hệ giữa mi-li-mét vuông và xăng-ti-mét vuông.
  5. - Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo diện tích.
  6. - Tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta.
  7. - Biết quan hệ giữa héc-ta và mét vuông.
  8. - Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với héc-ta).
  9. Cấu tạo số thập phân có phần nguyên và phần thập phân.
  10. - Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
  11. Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân (trường hợp đơn giản)
  12. Biết viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
  13. Biết viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
  14. Vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất.
  15. Có biểu tượng về xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.
  16. - Biết tên gọi, kí hiệu, “độ lớn” của đơn vị đo thể tích: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.
  17. Biết mối quan hệ giữa xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.
  18. - Biết giải một số bài toán liên quan đến xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.
  19. - Biết tên gọi, kí hiệu, “độ lớn” của đơn vị đo thể tích: mét khối.
  20. Biết mối quan hệ giữa mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối.
  21. - Tên gọi, kí hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng.

Số thập phân

  1. Biết đọc, viết số thập phân dạng đơn giản.
  2. Đọc, viết các số thập phân (các dạng đơn giản thường gặp).
  3. Tên các hàng của số thập phân.
  4. Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi.
  5. Biết trừ hai số thập phân, vận dụng giải bài toán có nội dung thực tế.

Phép so sánh

  1. So sánh hai số thập phân.

Phép cộng

  1. Cộng hai số thập phân.
  2. Giải bài toán với phép cộng các số thập phân.
  3. Tính tổng nhiều số thập phân.
  4. Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân.
  5. Thực hiện phép cộng số đo thời gian.
  6. Biết cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng dụng trong giải toán.

Phép chia

  1. - Biết thực hiên phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên, biết vận dụng trong thực hành tính.
  2. Biết chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ... và vận dụng để giải bài toán có lời văn.
  3. Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tim được là một số thập phân và vận dụng trong giải toán có lời văn.
  4. Biết:- Chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
  5. Biết chia một số thập phân cho một số thập phân và vận dụng trong giải toán có lời văn.
  6. - Thực hiện phép chia số đo thời gian cho một số.
  7. Biết thực hiện phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng trong tính nhẩm

Đếm số

  1. - Bước đầu nhận biết về tỉ số phần trăm.
  2. - Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
  3. - Giải được các bài toán đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số
  4. - Biết tìm một số phần trăm của một số.
  5. - Vận dụng được để giải bài toán đơn giản về tìm giá trị một số phần trăm của một số.
  6. Biết sử dụng máy để giải các bài toán về tỉ số phần trăm.
  7. - Vận dụng để giải một số bài toán có nội dung thực tế.

Hình học

  1. Biết:- Đặc điểm của hình tam giác có: 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc.
  2. - Phân biệt ba dạng hình tam giác (phân loại theo góc).
  3. - Nhận biết đáy và đường cao (tương ứng) của hình tam
  4. Biết diện tích hình tam giác.
  5. - Có biểu tượng về hình thang.
  6. - Nhận biết được một số đặc điểm của hình thang, phân biệt được hình thang với các hình đã học.
  7. - Nhận biết hình thang vuông.
  8. - Nhận biết được hình tròn, đường tròn và các yếu tố của hình tròn.
  9. - Biết sử dụng compa để vẽ hình tròn.
  10. Bước đầu biết đọc, phân tích và xử lí số liệu ở mức độ đơn giản trên biểu đồ hình quạt.
  11. - Có biểu tượng về hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
  12. - Nhận biết được các đồ vật trong thực tế có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
  13. - Biết các đặc điểm của các yếu tố của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
  14. - Có biểu tượng về diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
  15. - Biết tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
  16. - Hình lập phương là hình hộp chữ nhật đặc biệt.
  17. - Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.
  18. - Có biểu tượng về thể tích của một hình.
  19. - Có biểu tượng về thể tích hình hộp chữ nhật.
  20. - Nhận dạng được hình trụ, hình cầu.
  21. - Biết xác định các đồ vật có dạng hình trụ, hình cầu.

Diện tích

  1. Biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan.
  2. Biết quy tắc tính diện tích hình tròn.

Chu vi

  1. Biết quy tắc tính chu vi hình tròn và vận dụng để giải bài toán có yếu tố thực tế vê chu vi hình tròn.

Thể tích

  1. - Biết tính thể tích hình hộp chữ nhật.
  2. - Biết vận dụng công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật để giải một số bài tập liên quan.
  3. - Biết công thức tính thể tích hình lập phương.
  4. - Biết vận dụng công thức tính thể tích hình lập phương để giải một số bài toán liên quan.

Thời gian

  1. Một năm nào đó thuộc thế kỉ nào.
  2. - Đổi đơn vị đo thời gian.
  3. - Thực hiện phép trừ hai số đo thời gian.
  4. - Có khái niệm ban đầu về vận tốc, đơn vị đo vận tốc.

Phép trừ

  1. Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số
Yêu cầu khi học
  • Máy tính có kết nối mạng, webcam, loa, mic
  • Máy tính cài đặt sẵn phần mềm ClassIN để học Online trực tiếp với gia sư, giáo viên
  • Máy tính cài đặt sẵn phần mềm UltraViewer để hỗ trợ khi cần thiết
Gặp gỡ Cố vấn giáo dục
Với đội ngũ cố vấn giáo dục có nhiều năm kinh nghiệm về giáo dục K12 trong và ngoài nước. Toppy tin rằng chương trình học, phương pháp giảng dạy của Toppy luôn được cập nhật và giúp học sinh phát triển một cách toàn diện.
image
Tặng kèm

Tặng kèm

Khoá tự học với Toppy AI

Trị giá 549.000đ

Đội ngũ gia sư