A - Cải thiện Thái độ học tập:
- Con tự giác học tập không cần nhắc nhở sau ít nhất 03 tháng tham gia chương trình
- Kiên trì với các dạng bài khó, chủ động đặt câu hỏi khi chưa hiểu
B - Nắm chắc kiến thức và thành thạo kĩ năng, hiểu bản chất:
Ứng dụng đạo hàm cấp một để xét tính đơn điệu của hàm số.
- Biết cách xét sự đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng dựa vào dấu đạo hàm cấp một của nó
- Biết cách tìm điểm cực trị của hàm số
- Biết cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn, một khoảng.
- Biết cách tìm đường tiệm đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
- Biết cách khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số
- Biết cách dùng đồ thị hàm số để biện luận số nghiệm của một phương trình.
- Biết cách viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị hàm số.
Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
- Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để đơn giản biểu thức, so sánh những biểu thức có chứa luỹ thừa.
- Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa lôgarit đơn giản.
- Biết vận dụng các tính chất của lôgarit vào các bài tập biến đổi, tính toán các biểu thức chứa lôgarit.
- Biết vận dụng tính chất của các hàm số mũ, hàm số lôgarit vào việc so sánh hai số, hai biểu thức chứa mũ và lôgarit.
- Biết vẽ đồ thị các hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit
- Tính được đạo hàm các hàm số y = ex, y = lnx.
- Giải được phương trình, bất phương trình mũ: phương pháp đưa về luỹ thừa cùng cơ số, phương pháp lôgarit hoá, phương pháp dùng ẩn số phụ, phương pháp sử dụng tính chất của hàm số.
- Giải được phương trình, bất phương trình lôgarit: phương pháp đưa về lôgarit cùng cơ số, phương pháp mũ hoá, phương pháp dùng ẩn số phụ.
Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
- Tìm được nguyên hàm của một số hàm số tương đối đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm và cách tính nguyên hàm từng phần.
- Sử dụng được phương pháp đổi biến số (khi đã chỉ rõ cách đổi biến số và không đổi biến số quá một lần) để tính nguyên hàm.
- Tính được tích phân của một số hàm số tương đối đơn giản bằng định nghĩa hoặc phương pháp tính tích phân từng phần.
- Sử dụng được phương pháp đổi biến số (khi đã chỉ rõ cách đổi biến số và không đổi biến số quá một lần) để tính tích phân.
- Tính được diện tích một số hình phẳng, thể tích một số khối nhờ tích phân
Số phức
- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số phức.
- Biết tìm nghiệm phức của phương trình bậc hai với hệ số thực (nếu D< 0).
Khối đa diện
- Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối đa diện.
- Hiểu khái niệm khối đa diện đều. Nhận dạng được 3 loại khối đa diện đều : tứ diện đều, lập phương, bát diện đều.
- Tính được thể tích khối lăng trụ và khối chóp.
Mặt cầu.
- Tính được diện tích mặt cầu, thể tích khối cầu
Mặt cầu, mặt trụ, mặt nón.
- Hiểu khái niệm mặt tròn xoay.
- Tính được diện tích xung quanh của hình nón.
- Tính được diện tích xung quanh của hình trụ.
Phương pháp toạ độ trong không gian
- Tính được toạ độ của tổng, hiệu, tích vectơ với một số; tính được tích vô hướng của hai vectơ.
- Tính được khoảng cách giữa hai điểm có toạ độ cho trước.
- Xác định được toạ độ tâm và bán kính của mặt cầu có phương trình cho trước.
- Viết được phương trình mặt cầu.
- Xác định được véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
- Biết cách viết phương trình mặt phẳng và tính được khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.
- Biết cách viết phương trình tham số của đường thẳng.
- Biết cách sử dụng phương trình của hai đường thẳng để xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.