Danh mục

Toán - Lớp 1

37 Video bài giảng |136 kỹ năng |41 bài học |0 bài luyện tập

avatar
avatar
avatar
+227,704 Bạn đã mua
Nội dung kèm theo trong chương trình
Cam kết nâng cao điểm số môn Toán với chi phí siêu tiết kiệm
  • 37+ video bài giảng sinh động, hấp dẫn, lộ trình học rõ ràng
  • 0+ bài tập bài tập toán nhiều trình độ
  • 41 mẫu đề thi và lời giải chi tiết
  • Lớp LIVESTREAM miễn phí hằng tuần
  • Hỗ trợ thi thử, sát hạch trình độ bất cứ lúc nào
  • Học 24/7 mọi nơi, mọi chỗ với phiên bản web, app
  • Hỗ trợ LIVE 247 với mọi thắc mắc học tập của học sinh
  • Báo cáo học tập theo thời gian thực (REALTIME) chi tiết, đánh giá chính xác trình độ, điểm số
Phương pháp giảng dạy trong chương trình
Xoá tan nỗi lo thi cử - Điểm số
  • icon
    Vận dụng kiến thức liên môn trong bài học

    Theo chuẩn giáo dục STEM thế giới

  • icon
    Bài giảng liên tưởng thực tế

    Giúp ghi nhớ kiến thức dễ dàng, phát huy năng lực giải quyết vấn đề

  • icon
    Cá nhân hoá học tập

    Lộ trình học thông minh theo năng lực tiếp thu, lỗ hổng kiến thức cá nhân

  • icon
    Học tập thú vị

    Hình ảnh, âm thanh, ví dụ sinh động, lôi cuốn người học

  • icon
    Giáo viên giỏi kèm cặp

    Hỗ trợ 24/7 - Livestream liên tục - Gia sư chuyên sâu

Đề cương theo chương trình SGK
Đối tượng
  • Học sinh Lớp 1 muốn ôn luyện kiến thức đã được học trên lớp.
  • Phụ huynh muốn tiếp cận nội dung chương trình và tham khảo hướng dẫn con học
  • Giáo viên muốn sử dụng như công cụ hỗ trợ giảng dạy, giao bài hoặc tham khảo để chuẩn bị cho các bài giảng trên lớp.
Kiến thức, kỹ năng đạt được sau chương trình học

A - Cải thiện Thái độ học tập:

  • Con tự giác học tập không cần nhắc nhở sau ít nhất 03 tháng tham gia chương trình
  • Kiên trì với các dạng bài khó, chủ động đặt câu hỏi khi chưa hiểu

B - Nắm chắc kiến thức và thành thạo kĩ năng, hiểu bản chất:

Phép so sánh

  1. Biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật , biết sử dụng từ nhiều hơn, ít hơn để so sánh các nhóm đồ vật
  2. Bước đầu biết so sánh số lượng ; biết sử dụng từ lớn hơn và dấu < đề so sánh các số
  3. Biết sử dụng < , > và các từ bé hơn , lớn hơn khi so sánh hai số
  4. Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng,biết sử dụng từ bằng nhau = để so sánh các số
  5. Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn , lớn hơn và các dấu = , < , > để so sánh các số trong phạm vi 5
  6. So sánh các số trong phạm vi 6
  7. So sánh các số trong phạm vi 7
  8. So sánh các số trong phạm vi 8
  9. So sánh các số trong phạm vi 9
  10. Biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9
  11. So sánh các số trong phạm vi 10
  12. Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số , nhận ra số lớn nhất , số bé nhất trong nhóm có 3 số .
  13. Biết đọc , viết so sánh các số có hai chữ số ; biết tìm số liền sau của một số ; Biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị .
  14. Biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật, biết sử dụng từ nhiều hơn, ít hơn để so sánh các nhóm đồ vật
  15. Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ lớn hơn và dấu < đề so sánh các số
  16. Biết sử dụng <, > và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số
  17. Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, > để so sánh các số trong phạm vi 5
  18. Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số .
  19. Biết đọc, viết so sánh các số có hai chữ số, biết tìm số liền sau của một số, Biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị .

Hình khối

  1. Nhận biết được hình vuông, hình tròn, nói đúng tên hình
  2. Nhận biết được hình tam giác , nói đúng tên hình
  3. Nhận biết hình vuông , hình tròn , hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình mới
  4. Nhận biết được hình tam giác, nói đúng tên hình
  5. Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình mới

Đếm số

  1. Nhận biết được số lượng 1,2,3 ; biết đọc , viết , đếm các số 1,2,3
  2. Nhận biết các số trong phạm vi 5; biết đọc, viết , đếm các số trong phạm vi 5
  3. Viết được số 6 ; đọc , đếm được từ 1 đến 6 ; biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
  4. Viết được số 7 ; đọc , đếm được từ 1 đến 7 ; biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7
  5. Viết được số 8 ; đọc , đếm được từ 1 đến 8 ; biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8
  6. Viết được số 9 ; đọc , đếm được từ 1 đến 9 ; biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9
  7. Viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9
  8. Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10
  9. Biết đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10
  10. Nhận biết ban đầu về 1 chục ; biết quan hệ giữa chục và đơn vị : 1 chục = 10 đơn vị ; biết đọc và viết số trên tia số .
  11. Nhận biết được các cấu tạo các số mười một , mười hai ; biết đọc , viết các số đó ; bước đầu nhận biết số có hai chữ số ; 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị
  12. Nhận biết được mỗi số 13 , 14 , 15 gồm một chục và một số đơn vị ( 3 , 4 , 5 ) ; biết đọc , viết các số
  13. Nhận biết được mỗi số 16, 17 , 18 , 19 gồm một chục và một số đơn vị ( 6, 7 , 8 , 9 ) ; biết đọc , viết các số đó ; điền được các số 11,12,13,14,15,16,17,18,19 trên các tia số .
  14. Nhận biết được số hai mươi gồm hai chục ; biết đọc , viết số 20 ; phân biệt số chục số đơn vị .
  15. Nhận biết các số tròn chục . Biết đọc , viết , so sánh các số tròn chục .
  16. Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm các số từ 20 đến 50 ; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50 .
  17. Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm các số từ 50 đến 69 ; nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69 .
  18. Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm các số từ 70 đến 99 ; nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99 .
  19. Nhận biết được 100 là số liền sau của 99 ; đọc , viết , lập được bảng các số từ 0 đến 10
  20. Biết tuần lể có 7 ngày , biết tên các ngày trong tuần ; biết đọc thứ , ngày , tháng trên tờ lịch bóc hằng ngày .
  21. Nhận biết được số lượng 1,2,3, biết đọc, viết, đếm các số 1,2,3
  22. Nhận biết các số trong phạm vi 5; biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
  23. Viết được số 6, đọc, đếm được từ 1 đến 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
  24. Viết được số 7, đọc, đếm được từ 1 đến 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7
  25. Viết được số 8, đọc, đếm được từ 1 đến 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8
  26. Viết được số 9, đọc, đếm được từ 1 đến 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9
  27. Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10
  28. Nhận biết ban đầu về 1 chục, biết quan hệ giữa chục và đơn vị : 1 chục = 10 đơn vị, biết đọc và viết số trên tia số .
  29. Nhận biết được các cấu tạo các số mười một, mười hai, biết đọc, viết các số đó, bước đầu nhận biết số có hai chữ số, 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị
  30. Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm một chục và một số đơn vị ( 3, 4, 5 ), biết đọc, viết các số
  31. Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm một chục và một số đơn vị ( 6, 7, 8, 9 ), biết đọc, viết các số đó, điền được các số 11,12,13,14,15,16,17,18,19 trên các tia số .
  32. Nhận biết được số hai mươi gồm hai chục, biết đọc, viết số 20, phân biệt số chục số đơn vị .
  33. Nhận biết các số tròn chục . Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục .
  34. Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50, nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50 .
  35. Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69, nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69 .
  36. Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99, nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99 .
  37. Nhận biết được 100 là số liền sau của 99, đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 10
  38. Biết tuần lể có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần, biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bóc hằng ngày .

Phép cộng

  1. Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 ; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3
  2. Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng .
  3. Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 ; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4
  4. Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vị 4 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng .
  5. Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 , biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng
  6. Biết làm tính cộng trong phạm vi 5, biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng .
  7. Biết kết quả phép cộng một số với số 0 ; biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp .
  8. Biết phép cộng với số 0 , thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học .
  9. Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học , cộng với số 0
  10. Thuộc bảng cộng , biết làm tính cộng trong phạm vi 6 , biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ .
  11. Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 7 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
  12. Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 8 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
  13. Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 9 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
  14. Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
  15. Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20
  16. Biết đặt tính , làm tính cộng các số tròn chục , cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90 ; giải được bài toán có phép cộng
  17. Nắm được cách cộng số có hai chữ số ; biết đặt tính và làm tính cộng ( không nhớ ) số có hai chữ số ; vận dụng để giải toán .
  18. Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3
  19. Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng .
  20. Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4
  21. Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vị 4, tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng .
  22. Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5, tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng
  23. Biết kết quả phép cộng một số với số 0, biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó, biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp .
  24. Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học .
  25. Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0
  26. Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6, biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ .
  27. Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
  28. Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
  29. Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
  30. Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
  31. Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90, giải được bài toán có phép cộng
  32. Nắm được cách cộng số có hai chữ số, biết đặt tính và làm tính cộng ( không nhớ ) số có hai chữ số, vận dụng để giải toán .

Phép trừ

  1. Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 , biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
  2. Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 , biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ .
  3. Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
  4. Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp
  5. Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 5 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
  6. Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ : 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau , một số trừ đi 0 bằng chính nó
  7. Biết thực hiện phép trừ có số 0 ; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ .
  8. Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau , phép trừ một số cho số 0 biết làm tính trừ các số trong phạm vi đã học .
  9. Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 6 , biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ .
  10. Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
  11. Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
  12. Biết làm các phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20
  13. Biết làm các phép trừ , biết trừ nhẩm 17-7 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
  14. Biết đặt tính , làm tính , trừ nhẩm các số tròn chục ; biết giải toán có lời văn .
  15. Biết đặt tính và làm tính trừ ( không nhớ ) số có hai chữ số ; biết giải toán có phép trừ có hai chữ số .
  16. Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số ( không nhớ ) dạng 65 – 30 , 36 – 4 .
  17. Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
  18. Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ .
  19. Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
  20. Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học, biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp
  21. Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
  22. Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ : 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó
  23. Biết thực hiện phép trừ có số 0, biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ .
  24. Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0 biết làm tính trừ các số trong phạm vi đã học .
  25. Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6, biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ .
  26. Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
  27. Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 9, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
  28. Biết làm các phép trừ , biết trừ nhẩm 17-7, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
  29. Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục, biết giải toán có lời văn .
  30. Biết đặt tính và làm tính trừ ( không nhớ ) số có hai chữ số, biết giải toán có phép trừ có hai chữ số .
  31. Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số ( không nhớ ) dạng 65 – 30, 36 – 4 .

Đo lường

  1. Nhận biết được điểm , đoạn thẳng ; đọc tên điểm , đoạn thẳng ; kẻ được đoạn thẳng .
  2. Có biểu tượng về “ dài hơn ” “ Ngắn hơn ” có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng ; biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp
  3. Biết đo độ dài bằng gang tay , sảy tay , bước chân ; thực hành đo chiều dài bảng lớp học , bàn học , lớp học .
  4. Biết xăng-timét là đơn vị đo độ dài , biết xăng-ti-mét viết tắt là cm ; biết dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo dộ dài đoạn thẳng .
  5. Biết dùng thước có chia vạch xăng-ti-mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10 cm
  6. Nhận biết được điểm ở trong , điểm ở ngoài một hình , biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình , biết cộng , trừ số tròn chục , giải bài toán có phép cộng .
  7. Nhận biết được điểm, đoạn thẳng, đọc tên điểm, đoạn thẳng, kẻ được đoạn thẳng .
  8. Có biểu tượng về “ dài hơn ” “ Ngắn hơn ” có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng, biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp
  9. Biết đo độ dài bằng gang tay, sảy tay, bước chân, thực hành đo chiều dài bảng lớp học, bàn học, lớp học .
  10. Biết xăng-timét là đơn vị đo độ dài, biết xăng-ti-mét viết tắt là cm, biết dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo dộ dài đoạn thẳng .
  11. Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình, biết cộng, trừ số tròn chục, giải bài toán có phép cộng .
Yêu cầu khi học
  • Máy tính, điện thoại
  • Kết nối mạng, Loa, Micro
Gặp gỡ
Cố vấn giáo dục
Với đội ngũ cố vấn giáo dục có nhiều năm kinh nghiệm về giáo dục K12 trong và ngoài nước. Toppy tin rằng chương trình học, phương pháp giảng dạy của Toppy luôn được cập nhật và giúp học sinh phát triển một cách toàn diện.
image
Hãy luyện tập với tớ nhé
  • Môn học: Toán - Lớp 1
  • Video bài giảng: 37
  • Kỹ năng: 136
  • Bài học: 41
  • Bài luyện tập: 0
  • Lớp Livestream miễn phí hàng tuần
Đội ngũ phát triển chương trình