A - Cải thiện Thái độ học tập:
- Con tự giác học tập không cần nhắc nhở sau ít nhất 03 tháng tham gia chương trình
- Kiên trì với các dạng bài khó, chủ động đặt câu hỏi khi chưa hiểu
B - Nắm chắc kiến thức và thành thạo kĩ năng, hiểu bản chất:
Đếm số
- - Đọc, viết được các số đến 100 000.
- - Biết phân tích cấu tạo số.
- - Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000
- - Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số
- - Biết giá trị của các chữ số theo vị trí của từng số đó trong mỗi số.
- - Biết viết số thành tổng theo hàng
- - So sánh được các số có nhiều chữ số.
- - Biết viết các số đến lớp triệu.
- - Đọc,viết được một số số đến lớp triệu
- Bước đầu nhận Biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự nhiên
- - Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
- - Bước đầu hệ thống hóa một số hiểu biết ban đầu về so sánh hai số tự nhiên, xếp thứ tự các số tự nhiên.
- - Biết đọc một số thông tin trên biểu đồ
- - Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
- - Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhờ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
- - Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó,
- - Bước đầu biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- - Biết cách với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0
- - Biết số chằn, số lẽ
Biểu thức
- - Tính giá trị của biểu thức
- - Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ.
- - Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số
- - Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa hai số.
- - Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ
- - Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa ba chữ.
- - Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản chứa ba chữ.
- - Tính được giá trị của biểu thức.
Đo lường
- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị các hàng liền kề
- Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn
- Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
- - Bước đầu nhận biết về độ lớn của yến, tạ, tấn, mối quan hệ của tạ, tấn, kí-lô - gam.
- - Biết chuyển đổi đơn vị đo giữa tạ,tấn và ki-lô-gam.
- - Biết thực hiện phép tính với các số đo : tạ, tấn.
- - Nhận biết được tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đề -ca-gam; hec-tô-gam và gam.
- - Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lượng.
- - Biết thực hiện phép tính với số đo khối lượng
- - Biết Đề-xi-mét vuông là đơn vị đo diện tích.
- - Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị Đề-xi-mét vuông.
- Biết được 1 dm2 = 100 cm2 bước đầu biết chuyển đổi từ dm2 sang cm2 và ngược lại.
- - Biết mét vuông là đơn vị đo diện tích; đọc, viết được “ mét vuông ” “ m2 ”.
- Biết được 1m2 = 100 dm2 . Bước đầu biết chuyển đổi từ m2 sang dm2, cm2
- - Ki-lô-mét vuông là đơn vị đo diện tích
- - Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị ki-lô-mét vuông.
- - Biết 1 km2 = 1 000 000 m2
- - Bước đầu biết chuyển đổi từ km2 sang m2 và ngược lại.
Sắp xếp
- - Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn
Số thập phân
- Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân.
Thời gian
- Biết đơn vị giây, thế kỉ.
- Biết mối quan hệ giữa phút và giây, thế kỉ và năm.
- Biết xác định một năm cho trước thuộc thế kỉ
Phép cộng
- - Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số.
- - Biết tìm số trung bình cộng của 2,3,4,số
- - Biết tính chất giao hoán của phép cộng
- - Bước đầu biết sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng trong thực hành tính
- - Biết tính chất kết hợp của phép cộng.
- - Bước đầu sử dụng được tính chất giao hoán và tính1 chất kết hợp của phép cộng trong thực hành tính.
- Biết cộng hai phân số cùng mẫu số
- Biết cộng hai phân số cùng phân số
Biểu đồ
- Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh.
- Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh
- Bước đầu biết về biểu đồ cột.
Hình học
- Nhận biết được góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt (bằng trực giác hoặc sử dụng êke)
- Có biểu tượng về hai đường thẳng vuông góc.
- Kiểm tra được hai đường thẳng vuông góc với nhau bằng êke
- Có biểu tượng về hai đường thẳng song song .
- Kiểm tra được hai đường thẳng song song.
- - vẽ được đường cao của một hình tam giác.
- - Nhận biết được góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc vuông, đường cao của hình tam giác.
- - Vẽ được hình chữ nhật, hình vuông
- - Nhận biết được hình bình hành và một số đặc điểm của nó.
Phép nhân
- - Biết cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số (tích không quá sáu chữ số)
- - Nhận biết được tính chất giao hoán của phép nhân.
- - Bước đầu vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán
- - Biết thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10, 100,1000… và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10,100, 1000…
- - Nhận biết được tính chất kết hợp của phép nhân.
- - Bước đầu biệt vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân trong thực hành tính.
- - Biết cách nhân với số tận cùng là chử số 0; vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm
- - Biết thực hiện phép nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số.
- - Biết thực hiện phép nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số.
- - Biết giải bài toán và tính giá trị biểu thức liên quan đến phép nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số.
- - Biết cách nhân với số có hai chữ số.
- - Biết giải bài toán liên quan đến phép nhân với số có hai chữ số
- - Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
- - Biết cách nhân với số có ba chữ số.
- - Biết thực hiện phép nhân hai phân số
- - Biết thực hiện phép chia hai phân số : lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược
Phép chia
- - Biết chia một tổng cho một số.
- - Bước đầu biết vận dụng tính chất chia một tổng cho một số trong thực hành tính
- - Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho một số có một chữ số (chia hết, chia có dư)
- Thực hiện được phép chia một số cho một tích
- - Thực hiện được phép chia một tích cho một số
- - Thực hiện được chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
- - Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư)
- - Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư)
- - Thực hiện được phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư)
- - Thực hiện được phép tính chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương
- - Biết thực hiện phép tính chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư)
- - Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư)
- - Biết dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2.
- - Biết dấu hiệu chia hết cho 5
- - Biết kết hợp dấu hiệu chia hết cho 2 với dấu hiệu chia hết cho 5
- - Biết dấu hiệu chia hết cho 9.
- - Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong một số tình huống đơn giản
- - Biết dấu hiệu chia hết cho 3.
- - Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản
- - Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiện (khác 0) có thể viết thành một phân số : tử số là số chia, mẫu số là số chia.
- - Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số.
Diện tích
- - Biết tính diện tích hành bình hành
Phân số
- Bước đầu nhận biết về phân số; biết phân số có tử số, mẫu số; biết đọc, viết phân số.
- - Bước đầu biết so sánh phân số với 1
- - Bước đầu nhận biết dược tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau.
- - Bước đầu biết cách rút gọn phân số và nhận biết được phân số, phân số bằng nhau.
- - Bước đầu biết qui đồng mẫu sồ hai phân số trong trường hợp đơn giản
- - Biết quy đồng mẫu số hai phân số
- - Biết so sánh hai phân số cùng mẫu số.
- - Biết so sánh hai phân số khác mẫu số
- - Biết trừ hai phân số cùng mẫu số
- - Biết cách giải bài toán dạng : Tìm phân số của một số.
Phép so sánh
- - Nhận biết một số lớn hơn hoặc bé hơn