Danh mục

Tiếng Anh - Lớp 4

40 Video bài giảng |43 kỹ năng |20 bài học |336 bài luyện tập

avatar
avatar
avatar
+933,420 Bạn đã mua
Nội dung kèm theo trong chương trình
Cam kết nâng cao điểm số môn Tiếng Anh với chi phí siêu tiết kiệm
  • 40+ video bài giảng sinh động, hấp dẫn, lộ trình học rõ ràng
  • 336+ bài tập bài tập toán nhiều trình độ
  • 20 mẫu đề thi và lời giải chi tiết
  • Lớp LIVESTREAM miễn phí hằng tuần
  • Hỗ trợ thi thử, sát hạch trình độ bất cứ lúc nào
  • Học 24/7 mọi nơi, mọi chỗ với phiên bản web, app
  • Hỗ trợ LIVE 247 với mọi thắc mắc học tập của học sinh
  • Báo cáo học tập theo thời gian thực (REALTIME) chi tiết, đánh giá chính xác trình độ, điểm số
Phương pháp giảng dạy trong chương trình
Xoá tan nỗi lo thi cử - Điểm số
  • icon
    Vận dụng kiến thức liên môn trong bài học

    Theo chuẩn giáo dục STEM thế giới

  • icon
    Bài giảng liên tưởng thực tế

    Giúp ghi nhớ kiến thức dễ dàng, phát huy năng lực giải quyết vấn đề

  • icon
    Cá nhân hoá học tập

    Lộ trình học thông minh theo năng lực tiếp thu, lỗ hổng kiến thức cá nhân

  • icon
    Học tập thú vị

    Hình ảnh, âm thanh, ví dụ sinh động, lôi cuốn người học

  • icon
    Giáo viên giỏi kèm cặp

    Hỗ trợ 24/7 - Livestream liên tục - Gia sư chuyên sâu

Đề cương theo chương trình SGK
Đối tượng
  • Học sinh Lớp 4 muốn ôn luyện kiến thức đã được học trên lớp.
  • Phụ huynh muốn tiếp cận nội dung chương trình và tham khảo hướng dẫn con học
  • Giáo viên muốn sử dụng như công cụ hỗ trợ giảng dạy, giao bài hoặc tham khảo để chuẩn bị cho các bài giảng trên lớp.
Kiến thức, kỹ năng đạt được sau chương trình học

A - Cải thiện Thái độ học tập:

  • Con tự giác học tập không cần nhắc nhở sau ít nhất 03 tháng tham gia chương trình
  • Kiên trì với các dạng bài khó, chủ động đặt câu hỏi khi chưa hiểu

B - Nắm chắc kiến thức và thành thạo kĩ năng, hiểu bản chất:

VOCABULARY

  1. The restaurant Words in context: breakfast time
  2. The concert Words in context: 'FestivaI day'
  3. The dinosaur museum
  4. Sports time
  5. Directions
  6. Describing words
  7. In space
  8. At the airport
  9. Audio-visual entertainment
  10. Computers
  11. Illness
  12. Making smoothies
  13. Family

GRAMMAR

  1. Present simple and present continuous Time markers: present simple and continuous
  2. Past simple: have and be Past simple: regular verbs Time markers: post simple
  3. Past simple: irregular verbs with negatives Past simple: irregular verbs with questions
  4. Possessive pronouns Adverbs: + ly and irregular
  5. Have to / had to Giving directions Why / because
  6. Comparatives ond superlatives: long adjectives Irregular comparatives ond superlatives
  7. The future with will Time markers: the future
  8. Expressing quantity Some/any
  9. Infinitive of purpose How often ...?
  10. Present perfect: affirmative; questions; answers and negatives
  11. Present perfect: ever/never
  12. Should / shouldn't / could / couldn't
  13. Object/relative pronouns
  14. Past continuous
  15. Past simple and past continuous

PHONICS

  1. long "a" and "e" sounds:
  2. Long "i" "o" and "u" sounds:
  3. f and ph spellings
  4. "ll" endings and "rr" words
  5. "ck" and "c" endings
  6. Soft "c" and "g" sounds
  7. "au", "aw" and "or" spellings
  8. Past simpte -ed endings
  9. "er" and "or" endings
  10. "ur" and "ir" spellings
  11. "ea" and "e" spellings
  12. "le" and "al" endings
  13. "el" and "il" endings
  14. "tion" and "shion" endings
  15. Vocabulary homophones
Yêu cầu khi học
  • Máy tính, điện thoại
  • Kết nối mạng, Loa, Micro
Gặp gỡ
Cố vấn giáo dục
Với đội ngũ cố vấn giáo dục có nhiều năm kinh nghiệm về giáo dục K12 trong và ngoài nước. Toppy tin rằng chương trình học, phương pháp giảng dạy của Toppy luôn được cập nhật và giúp học sinh phát triển một cách toàn diện.
image
Hãy luyện tập với tớ nhé
  • Môn học: Tiếng Anh - Lớp 4
  • Video bài giảng: 40
  • Kỹ năng: 43
  • Bài học: 20
  • Bài luyện tập: 336
  • Lớp Livestream miễn phí hàng tuần
Đội ngũ phát triển chương trình