A - Cải thiện Thái độ học tập:
- Con tự giác học tập không cần nhắc nhở sau ít nhất 03 tháng tham gia chương trình
- Kiên trì với các dạng bài khó, chủ động đặt câu hỏi khi chưa hiểu
B - Nắm chắc kiến thức và thành thạo kĩ năng, hiểu bản chất:
Khái niệm về tập hợp, phần tử.
- Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.
- Sử dụng đúng các kí hiệu Î, Ï, Ì, Æ.
- Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
Ghi và đọc số tự nhiên. Hệ thập phân, các chữ số La Mã
- Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ.
- Sử dụng đúng các kí hiệu: =, ¹, >, <, ³, £.
- Đọc và viết được các số La Mã từ 1 đến 30.
Tập hợp N, N*
- Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
Các tính chất của phép cộng, trừ, nhân, chia trong N.
- Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hết với các số tự nhiên
- Hiểu và vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối trong tính toán.
- Tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
Phép chia hết, phép chia có dư
- Làm được các phép chia hết và phép chia có dư trong trường hợp số chia không quá ba chữ số
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
- Thực hiện được các phép nhân và chia các luỹ thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên).
Các phép tính trong tập hợp N.
- Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính toán.
Tính chất chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9
- Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho có chia hết cho 2; 5; 3; 9 hay không.
Số nguyên tố, hợp số, phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.
Ước, bội, ước chung, ƯCLN; bội chung, BCNN.
- Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội chung đơn giản của hai hoặc ba số.
BCNN, ƯCLN
- Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số trong những trường hợp đơn giản.
Số nguyên âm. Biểu diễn các số nguyên trên trục số
- Biết biểu diễn các số nguyên trên trục số.
Tập hợp số nguyên Z.
- Phân biệt được các số nguyên dương, các số nguyên âm và số 0.
Các phép cộng, trừ, nhân trong tập hợp Z và tính chất của các phép toán.
- Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán
Giá trị tuyệt đối.
- Tìm và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Thứ tự trong tập hợp Z.
- Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
Bội và ước của một số nguyên
- Làm được dãy các phép tính với các số nguyên.
Tính chất cơ bản của phân số.
- Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số trong tính toán với phân số
Ba bài toán cơ bản về phân số
- Biết tìm phân số của một số cho trước
- Biết tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó.
- Biết tìm tỉ số của hai số.
Rút gọn phân số,phân số tối giản. Quy đồng mẫu số nhiều phân số. So sánh phân số. Các phép tính về
phân số.
- Làm đúng dãy các phép tính với phân số và số thập phân trong trường hợp đơn giản
Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm.Biểu đồ phần trăm
- Biết vẽ biểu đồ phần trăm dưới dạng cột, dạng ô vuông và nhận biết được biểu đồ hình quạt.
Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua hai điểm
- Sử dụng đúng các kí hiệu Î, Ï.
Đường thẳng đi qua hai điểm
- Biết vẽ hình minh hoạ các quan hệ: điểm thuộc hoặc không thuộc đường thẳng.
Khái niệm tia, đoạn thẳng.
- Biết vẽ một tia, một đoạn thẳng. Nhận biết được một tia, một đoạn thẳng trong hình vẽ.
Khái niệm độ dài đoạn thẳng.
- Biết dùng thước đo độ dài để đo đoạn thẳng.
khái niệm độ dài đoạn thẳng.
- Biết vẽ một đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Đẳng thức: AM + MB = AB
- Vận dụng được đẳng thức: AM + MB = AB để giải các bài toán đơn giản.
Trung điểm của đoạn thẳng
- Biết vẽ trung điểm của một đoạn thẳng
Nửa mặt phẳng. Góc
- Biết vẽ một góc. Nhận biết được một góc trong hình vẽ
Số đo góc.
- Biết dùng thước đo góc để đo góc
- Biết vẽ một góc có số đo cho trước.
Tia phân giác của một góc.
- Biết vẽ tia phân giác của một góc.
Đường tròn.
- Biết dùng com pa để vẽ đường tròn, cung tròn. Biết gọi tên và ký hiệu đường tròn.
Tam giác.
- Biết vẽ tam giác. Biết gọi tên và ký hiệu tam giác.
- Biết đo các yếu tố (cạnh, góc) của một tam giác cho trước.