A - Cải thiện Thái độ học tập:
- Con tự giác học tập không cần nhắc nhở sau ít nhất 03 tháng tham gia chương trình
- Kiên trì với các dạng bài khó, chủ động đặt câu hỏi khi chưa hiểu
B - Nắm chắc kiến thức và thành thạo kĩ năng, hiểu bản chất:
Các phép tính trong Q: cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
- Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
- Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q.
Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
- Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau.
So sánh các số hữu tỉ.
- Biết so sánh hai số hữu tỉ
Tỉ số, tỉ lệ thức. Các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng: tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng.
Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Làm tròn số.
- Vận dụng thành thạo các quy tắc làm tròn số.
Biểu diễn một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
- Biết cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
Khái niệm về căn bậc hai của một số thực không âm.
- Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tìm giá trị gần đúng của căn bậc hai của một số thực không âm.
Định nghĩa. Tính chất. Giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận
- Giải được một số dạng toán đơn giản về tỉ lệ thuận.
Định nghĩa. Tính chất. Giải toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
- Giải được một số dạng toán đơn giản về tỉ lệ nghịch
Mặt phẳng toạ độ
- Biết cách xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó và biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ.
Đồ thị của hàm số y = ax (a ¹ 0)
- Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax (a ¹ 0)
Định nghĩa hàm số. Đồ thị của hàm số y = ax (a ¹ 0). Đồ thị của hàm số y= ax (a ¹ 0).
- Biết tìm trên đồ thị giá trị gần đúng của hàm số khi cho trước giá trị của biến số và ngược lại.
Khái niệm biểu thức đại số, giá trị của một biểu thức đại số
- Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số
Khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, các phép toán cộng, trừ, nhân các đơn thức
- Biết cách xác định bậc của một đơn thức, biết nhân hai đơn thức, biết làm các phép cộng và trừ các đơn thức đồng dạng.
Đa thức một biến. Cộng và trừ đa thức một biến.
- Biết cách thu gọn đa thức, xác định bậc của đa thức.
Nghiệm của đa thức
một biến
- Biết tìm nghiệm của đa thức một biến bậc nhất.
Số trung bình cộng; mốt của dấu hiệu
- Hiểu và vận dụng được các số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu trong các tình huống thực tế.
Thu thập các số liệu thống kê. Tần số.
- Biết cách thu thập các số liệu thống kê.
Bảng tần số và biểu đồ tần số (biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột).
- Biết cách trình bày các số liệu thống kê bằng bảng tần số, bằng biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột tương ứng.
Góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau. Hai góc đối đỉnh. Hai đường thẳng vuông góc
- Biết dùng êke vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. Hai đường thẳng song song.
- Biết và sử dụng đúng tên gọi của các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng: góc so le trong, góc đồng vị, góc trong cùng phía, góc ngoài cùng phía.
Hai đường thẳng song song. Tiên đề Ơ-clít về đường thẳng song song. Khái niệm định lí, chứng minh một định lí
- Biết dùng êke vẽ đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước đi qua một điểm cho trước nằm ngoài đường thẳng đó (hai cách)
Tổng ba góc của một tam giác.
- Vận dụng các định lí trên vào việc tính số đo
các góc của tam giác
Hai tam giác bằng nhau.
- Biết cách xét sự bằng nhau của hai tam giác.
- Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
Tam giác vuông. Định lí Py-ta-go.
- Vận dụng được định lí Py-ta-go vào tính toán.
Hai trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
- Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác.
- Biết vận dụng các mối quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác và bất đẳng thức tam giác để giải bài tập
Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, giữa đường xiên và hình chiếu của nó.
- Biết vận dụng các mối quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, giữa đường xiên và hình chiếu của nó để giải bài tập
Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác, ba đường trung trực, ba đường cao của một tam giác.
- Vận dụng được các định lí về sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác, ba đường trung trực, ba đường cao của một tam giác để giải bài tập.
- Biết chứng minh sự đồng quy của ba đường phân giác, ba đường trung trực.