Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh – Tuyển sinh, điểm chuẩn 2022
Nhắc đến tỉnh Quảng Ninh, chắc hẳn các bạn cũng biết đây là một tỉnh nổi tiếng trong công nghiệp khai thác than, khoáng sản tại Việt Nam. Để phục vụ cho nhu cầu phát triển của tỉnh, Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh đã mở ra đào tạo một số ngành học như công nghệ khai thác khoáng sản, công nghệ thông tin, trắc địa mỏ,… Vậy có bạn nào còn tò mò về ngôi trường này thì hãy theo chân Toppy đến với những thông tin tuyển sinh hữu ích của trường nhé!
I. Thông tin chung
Tên trường: Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (Quang Ninh University of Industry)
Tên viết tắt: QUI
Điện thoại: 0203.3871.292
Email: dhcnqn@qui.edu.vn
II. Giới thiệu
1. Lịch sử phát triển
Theo quyết định số 1630 / BCN của Bộ Công nghiệp, ngày 25/11/1958, trường Kỹ thuật Trung cấp Mỏ được thành lập. Ngày 24/7/1996, trường được nâng cấp thành Trường thành Trường Cao đẳng Kỹ thuật Mỏ theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. Với quyết định số 1730/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ ngày 25/12/2007, trường chính thức được nâng cấp và đổi tên thành trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh.
Với lịch sử 61 năm phát triển, Nhà trường tự hào khi đào tạo và bồi dưỡng hơn 1000 chỉ huy sản xuất cùng với 60.000 cán bộ và công nhân kỹ thuật để phục vụ phát triển ngành khai thác khoảng sản, than cho 38 tỉnh thành. Bên cạnh đó, trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh cũng được Đảng và Nhà nước tặng rất nhiều huy chương, phần thưởng cao quý và nhiều năm liền được công nhận là trường Tiên tiến xuất sắc của Bộ.
2. Mục tiêu chiến lược
Trong những năm tới, Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh luôn đảm bảo điều kiện tốt nhất để phát huy trí tuệ và năng lực, nâng cao chất lượng giáo dục với những kiến thức tiên tiến, hiện đại và các kỹ năng cần thiết để trụ vững trong nền kinh tế thị trường. Trường phấn đấu trở thành một trong những trường nổi trội đạo tạo nguồn nhân lực và nghiên cứu chất lượng cao của Việt Nam, xây dụng nên thương hiệu uy tín, chất lượng tốt, giữ mối quan hệ hợp tác phát triển lâu dài trong nước cũng như quốc tế.
III. Lý do bạn nên chọn trường đại học Công nghiệp Quảng Ninh
1. Chất lượng đội ngũ giảng viên giảng dạy
Với 450 giảng viên đang làm việc tại trường, trường Đại học công nghiệp Quảng Ninh vô cùng chú trọng đến chất lượng đào tạo, những người trực tiếp hướng dẫn sinh viên học tập. Trong đó, đa số các giảng viên đã tốt nghiệp đại học, có bằng kỹ sư, thạc sĩ và có những giảng viên đã từng có thời gian đào tạo tại môi trường nước ngoài.
2. Cơ sở vật chất
Nhà trường có 2 cơ sở với diện tích lên đến gần 11 ha đất bao gồm hơn 100 giảng đường lý thuyết và rất nhiều phòng thực hành, sân thể thao, khu phân xưởng riêng để phục vụ quá trình học tập. Tất cả những phòng đều được trang bị các thiết bị tiên tiến, hiện đại, có máy tính, máy chiếu, loa, míc đạt chuẩn quốc tế. Ngoài ra trường còn có ký túc xá riêng tạo điều kiện cho sinh viên ở lại học tập với giá vô cùng rẻ. Nhà trường cũng cập nhật thông tin thường xuyên trên website chính thức, giúp truyền tin nhanh chóng và chính xác đến sinh viên của trường.
3. Cơ hội việc làm
Trường Đại học công nghiệp Quảng Ninh có phân xưởng riêng và giữ mối quan hệ tốt đẹp với nhiều doanh nghiệp, công ty lớn, tạo cơ hội cho sinh viên tìm được một công việc phù hợp khi sau khi đã tốt nghiệp tại trường.
IV. Tuyển sinh
1. Thông tin tuyển sinh QUI
a. Đối tượng: Đã tốt nghiệp THPT
b. Phạm vi: Trong và ngoài nước
c. Thời gian đăng ký:
- Đợt 1: 15/03 – 14/06/2021
- Đợt 2: 15/06 – 30/07/2021
- Đợt 3: 01/08 – 30/09/2021
- Đợt 4: 01/10 – 30/11/2021
d. Phương thức tuyển sinh: QUI tuyển sinh dựa trên một trong các phương án dưới đây:
Phương án 1: Xét tuyển thẳng
Phương thức này được xét theo đúng Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Phương án 2: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT
Tổng ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và ĐTB HK1 lớp 12 + điểm ưu tiên (nếu có) >=16.0.
Tổng ĐTB của ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển (năm lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) >=16.0.
Phương án 3: Xét dựa trên điểm thi THPT QG.
Tổng điểm 03 môn thi theo tổ hợp môn ĐKXT đạt và vượt ngưỡng điểm chuẩn của trường.
e. Hồ sơ xét tuyển
Hồ sơ xét tuyển bao gồm những giấy tờ liên quan như sau:
Phiếu đăng ký xét tuyển; Học bạ THPT, Giấy tốt nghiệp tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT, Giấy chứng nhận ưu tiên (Bản sao kèm theo công chứng tại địa phương) và Bì thư ghi rõ thông tin và địa chỉ người nhận có dán tem (1 phong thư).
2. Điểm chuẩn năm 2020 tại QUI
Những năm gần đây, điểm chuẩn xét tuyển vào trường của các ngành học giao động trong khoảng từ 15 – 16 điểm, cụ thể như sau.
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Kế toán | 13 | 16 | 15 | 16 | 15 | 16 |
Quản trị kinh doanh | 13 | 16 | 15 | 16 | 15 | 16 |
Tài chính ngân hàng | 13 | 16 | 15 | 16 | 15 | 16 |
Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá | 13 | 16 | 15 | 16 | 15 | 16 |
Công nghệ KT điện, điện tử | 13 | 16 | 15 | 16 | 15 | 16 |
Kỹ thuật mỏ | 13 | 16 | 15 | 16 | 15 | 16 |
Công nghệ KT công trình xây dựng | 13 | 16 | 15 | 16 | 15 | 16 |
KT tuyển khoáng | 13 | 16 | 15 | 16 | 15 | 16 |
Công nghệ KT cơ khí | 13 | 16 | 15 | 16 | 15 | 16 |
Công nghệ thông tin | 13 | 16 | 15 | 16 | 15 | 16 |
KT Trắc địa – Bản đồ | 13 | 16 | 15 | 16 | 15 | 16 |
KT địa chất | 13 | 16 | 15 | 16 |
3. Các ngành tuyển sinh tại QUI năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển
A00: Toán, Vật Lý, Hóa học; A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
1 | 7340301 | Kế toán | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | |
4 | 7510303 | Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá | |
5 | 7510301 | Công nghệ KT điện, điện tử | |
6 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | |
7 | 7510102 | Công nghệ KT công trình xây dựng | |
8 | 7520607 | KT tuyển khoáng | |
9 | 7510201 | Công nghệ KT cơ khí | |
10 | 7480201 | CNTT | |
11 | 7520503 | KT Trắc địa – Bản đồ | |
12 | 7520501 | KT địa chất |
V. Giải đáp một số thắc mắc thường gặp liên quan đến trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
– Học phí của QUI có đắt hay không?
Mặc dù học phí tại trường đại học Công nghiệp Quảng Ninh theo từng năm có sự tăng lên nhẹ nhàng nhưng vẫn phù hợp với chất lượng đào tạo của trường. Cụ thể như sau:
(Đơn vị Nghìn đồng/tháng)
- Năm học 2018 – 2019: 960.
- Năm học 2019 – 2020: 1.060.
- Năm học 2020 – 2021: 1.170.
– Điều kiện cơ sở vật chất hiện nay ra sao?
QUI có 2 cơ sở học tập được xây dựng và sắp xếp trang thiết bị đầy đủ, hiện đại thường xuyên được dọn dẹp sạch sẽ, môi trường trong lành. Ước tính diện tích của hai cơ sở này sấp xỉ 11 ha đất bao gồm hơn 100 giảng đường lý thuyết và rất nhiều phòng thực hành, sân thể thao, khu phân xưởng riêng để phục vụ quá trình học tập. Tất cả những phòng đều được trang bị các thiết bị tiên tiến, hiện đại, có máy tính, máy chiếu, loa, míc đạt chuẩn quốc tế. Ngoài ra trường còn có ký túc xá riêng tạo điều kiện cho sinh viên ở lại học tập với giá vô cùng rẻ.
Một số hình ảnh của trường
Đó là toàn bộ những chia sẻ có liên quan đến Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh. Chúng tôi tin rằng đây là những thông tin vô cùng hữu ích và hi vọng chúng sẽ giúp ích cho các bạn trong việc chọn nguyện vọng phù hợp với bản thân. Ngoài ra bạn cũng có thể cùng Toppy tìm hiểu thêm các trường đại học khác nữa nhé! Chúc các bạn sẽ có một định hướng đúng đắn nhất!
Xem thêm thông tin các trường Đại Học, Học viện:
- Thông tin tuyển sinh và điểm chuẩn 2022 – Đại học công nghệ Đông Á
- Thông tin tuyển sinh và điểm chuẩn đại học năm 2022 – Đại học công nghệ giao thông vận tải
- Đại học công nghệ thông tin và truyền thông – Đại Học Thái Nguyên – Thông tin Tuyển sinh & điểm chuẩn đại học
- Học viện an ninh nhân dân tuyển sinh 2022 ra sao?
- Đại học kiến trúc Hà Nội – Tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí mới