Các bạn đang là học sinh năm cuối đang chuẩn bị cho kỳ thi đại học? Các bạn đang băn khoăn chưa biết nên đăng ký nguyện vọng vào trường nào? Đừng lo lắng, hãy đến với Toppy. Hôm nay, hãy cùng Toppy đi tìm hiểu về phương thức tuyển sinh và giải đáp thắc mắc về trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải nhé!
Tên trường: ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải
Tên tiếng anh: University Of Transport Technology
Kí hiệu: UTT
Điện thoại: 0243.854.4264
Email: truyenthong@utt.edu.vn
Hiện tại, trường đang có 3 cơ sở tại miền Bắc: Số 54 Triều Khúc – Thanh Xuân – Hà Nội; Số 278 Lam Sơn, Đồng Tâm, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc; Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên.
University Of Transport Technology (UTT) là Trường Đại học công lập trực thuộc Bộ Giao thông vận tải.
UTT luôn phát triển hướng đến mục tiêu rõ ràng trong quá trình đạo tạo học viên.
Năm 2030: Trường tạo điều kiện phát triển một số ngành với chất lượng đào tạo được đánh giá ngang tầm quốc tế và kết hợp nghiên cứu khoa học, công nghệ mới. Trường cũng đề ra mục tiêu được hợp tác quốc tế trong lĩnh vực GTVT.
Năm 2045, Trường phấn đấu đạt mục tiêu trở thành trường đại học thông minh với các trung tâm nghiên cứu khoa học, là một trong những trường đại học đi đầu trong lĩnh vực phát triển công nghệ.
Đoàn kết – Trí tuệ – Đổi mới – Hội nhập – Phát triển bền vững
Đoàn kết: UTT luôn chú trọng nâng cao tinh thần đoàn kết của cựu sinh viên, sinh viên của trường. Giảng viên của trường luôn sẵn sàng hỗ trợ, hợp tác và giúp đỡ nhau qua các hoạt động giảng dạy và hoạt động ngoại khóa để cùng hoàn thành nhiệm vụ tốt nhất.
Trí tuệ và Đổi mới: UTT luôn luôn đề cao việc phát triển trí tuệ sinh viên trường, không ngừng đổi mới sáng tạo từ phương thức giảng dạy, cập nhật kiến thức và phát triển cơ sở vật chất của trường. Từ đó tạo điều kiện tốt nhất cho sinh viên phát triển tư duy, trao đổi thuận lợi trong quá trình học tập.
Hội nhập: UTT đẩy mạnh tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp với các tổ chức, cá nhân, các trường đại học khác. Đó là một phần quan trọng giúp sinh viên của trường được tiếp cận, hợp tác với vốn kiến thức phát triển, nền giáo dục hiện đại trong nước và quốc tế.
Phát triển bền vững: Với nguyên tắc hướng đến phát triển xã hội và cộng đồng, UTT luôn có những hoạt động, biện pháp đảm bảo tính bình đẳng, tôn trọng quyền con người để hướng đến một giá trị lớn lao hơn là một môi trường học tập và phát triển toàn diện cho sinh viên của Trường.
>> Xem thêm: Đại học kiến trúc Hà Nội – Tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí mới nhất
a. Đối tượng: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
b. Phạm vi: Toàn quốc.
c. Thời gian tuyển sinh
d. Phương thức tuyển sinh:
Có 04 phương thức xét tuyển, gồm:
(1) Xét tuyển thẳng kết hợp;
(2) Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT;
(3) Xét tuyển học bạ;
(4) Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHBKHN tổ chức.
e. Các hình thức đăng ký xét tuyển
Điểm chuẩn vào trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải các năm như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | ||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12 | Xét học bạ theo điểm trung bình trung lớp 12 | Xét theo KQ thi THPT | Điểm THM lớp 12 | ĐTB lớp 12 | ||
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 15 | 15,5 | 15,5 | 18,0 | 6,0 | ||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15,5 | ||||||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 19 | 22 | 24,05 | ||||
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
|
17 | 20 | 23,2 | ||||
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
16 | 17 | 20 | 7,0 | 20,35 | 18,0 | 6,0 |
Hệ thống thông tin
|
16 | 19,5 | 24,0 | ||||
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông
|
16 | 18,5 | 23,0 | ||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
16 | 19 | 23 | 7,7 | 23,8 | 22,0 | 7,8 |
Kế toán | 16 | 19 | 23,1 | ||||
Kinh tế xây dựng | 15 | 15,5 | 20 | 7,0 | 17,0 | 18,0 | 6,0 |
Quản trị kinh doanh
|
25 | 7,9 | 23,9 | 22,0 | 8,0 | ||
Tài chính – Ngân hàng
|
15 | 19,5 | 22 | 7,5 | 23,9 | 22,0 | 7,8 |
Logistics và Vận tải đa phương thức
|
21 | 7,5 | |||||
Quản lý, điều hành vận tải đường bộ
|
|||||||
Quản lý, điều hành vận tải đường sắt
|
|||||||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 15,5 | 18 | 6,0 | 15,5 | 18,0 | 6,0 |
Thương mại điện tử | 16 | 22,5 | 25,4 | ||||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 20 | 24 | 25,7 | ||||
Công nghệ thông tin | 19 | 23 | 25,2 | ||||
Quản trị doanh nghiệp
|
16 | 20,5 | |||||
Khai thác vận tải | 15 | 17 | 22,9 | 18,0 | 6,0 | ||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
15 | 18 | 6,0 | ||||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ
|
18 | 6,0 | |||||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15,5 | 18,0 | 6,0 |
Các ngành đào tạo mở đơn đăng ký nguyện vọng để tuyển sinh của trường như sau:
STT | Các ngành đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
1 | Kế toán |
A00; A01; D01; D07 A00; A01; D01; D07 |
2 | Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:
1. Quản trị doanh nghiệp |
|
3 | Tài chính – Ngân hàng | |
4 | Thương mại điện tử | |
5 | CNKT Giao thông, gồm các chuyên ngành:
1. Xây dựng Cầu đường bộ |
|
6 | CNKT Công trình xây dựng | |
7 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | |
8 | CNKT Cơ khí, gồm các chuyên ngành:
1. Cơ khí Máy xây dựng |
|
9 | CNKT Cơ điện tử, gồm các chuyên ngành:
1. Cơ điện tử |
|
10 | Công nghệ thông tin | |
11 | Hệ thống thông tin | |
12 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
13 | CNKT Điện tử – viễn thông | |
14 | Kinh tế xây dựng | |
15 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | |
16 | Khai thác vận tải, gồm các chuyên ngành:
1. Logistics và Vận tải đa phương thức |
|
17 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; A01; D01; B00
|
1. Cơ sở vật chất
Trường luôn chú trọng phát triển cơ sở vật chất, lặt đặt các thiết bị như máy chiếu, wifi đầy đủ. Ngoài 300 phòng học đầy đủ các trang thiết bị, trường cũng đầu tư xây dựng 120 phòng thí nghiệm công nghệ cao giúp sinh viên được thực hành, tự do sáng tạo, phát triển tư duy tốt nhất trong môi trường đạt chuẩn.
2. Đội ngũ cán bộ và giảng viên
Tổng số cán bộ, giảng viên, công nhân viên của trường là 700 người. Trong đó có 486 giảng viên với 12 giáo sư, phó giáo sư, 110 tiến sĩ, 360 thạc sĩ và nghiên cứu sinh.
3. Môi trường học tập
Sinh viên của trường luôn năng động, sáng tạo trong các hoạt động ngoại khóa. Trường cũng thành lập nhiều câu lạc bộ và đội nhóm, giúp sinh viên phát triển kỹ năng toàn diện nhất.
>> Tìm hiểu thêm: Trường đại học giao thông vận tải có tốt không? Điểm chuẩn GTVT
Học phí của trường thuộc mức học phí trung bình và thấp so với một số trường khác. Tuy nhiên bạn nên cân nhắc mức học phí phù hợp với điều kiện hoàn cảnh gia đình để đăng ký nguyện vọng phù hợp.
Một số ngành học của khối ngành kỹ thuật 263.000 VNĐ/1 tín chỉ.
Một số ngành học của khối ngành kinh tế 211.000 VNĐ/1 tín chỉ.
UTT là trường đại học được đánh giá thuộc top 15 trường được nhà nước công nhận đạt tiêu chuẩn giáo dục đại học đầu tiên. Qua các năm, trường luôn luôn nỗ lực không ngừng để nâng cấp và đổi mới để nâng cao chất lượng đào tạo giáo dục cho sinh viên theo học tại trường. Giảng viên của trường có năng lực và kinh nghiệm dày dặn giúp sinh viên tiếp thu kiến thức một cách tốt nhất. Ngoài ra, trường còn thường xuyên tổ chức các hoạt động ngoại khóa và thành lập nhiều câu lạc bộ giúp sinh viên rèn luyện nhiều kỹ năng, năng động, sáng tạo trong cuộc sống.
Bạn có còn thắc mắc gì về Trường Đại học công nghệ Giao thông Vận tải nữa không nhỉ? Hãy comment ngay thắc mắc để được giải đáp nhanh chóng và chính xác nhé!
Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm một số bài viết:
Đăng Ký Nhận Ngay Tài Liệu Tổng Ôn Trị Mất Gốc