Review Trường

Giới thiệu tổng quan về học phí và điểm chuẩn trường Đại học Kiên Giang

4.4/5 - (7 bình chọn)

Trường Đại học Kiên Giang là một trong những trường đại học công lập có nguồn đào tạo nhân lực chất lượng cho nước ta nói chung và tỉnh Kiên Giang nói riêng. Nếu bạn nào ở các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long hoặc ở Kiên Giang muốn học trường đại học chất lượng nhưng lại không muốn đi xa thì có thể tham khảo và tìm hiểu thông tin về trường đại học Kiên Giang mà toppy.vn chia sẻ trong bài viết này nhé.

Giới thiệu tổng quan về trường Đại học Kiên Giang

Tên trường: Đại học Kiên Giang

Tên tiếng Anh: Kien Giang University – KGU.

Mã trường: TKG

Loại trường: Công lập

Hệ đào tạo: Đại học và Hợp tác quốc tế.

Địa chỉ: Số 320A, Quốc lộ 61, Thị trấn Minh Lương, H. Châu Thành, tỉnh Kiên Giang

Số điện thoại: 02973 926 714

Website: Http://www.vnkgu.edu.vn

Facebook: Truongdaihockiengiang

Đội ngũ cán bộ của trường

Trường Đại học Kiên Giang được thành lập dựa trên phân hiệu trường Đại học Nha Trang vào năm 2014. Đây là thời kỳ quan trọng đánh dấu cho phát triển của trường ngày càng phát triển và lớn mạnh. Lúc mới thành lập trường đại học Kiên Giang chỉ có 18 giảng viên, cán bộ. Đến nay, đội ngũ viên chức, cán bộ và người lao động trong toàn trường đã hơn 350 người. 

Giới thiệu tổng quan về trường Đại học Kiên Giang
Giới thiệu tổng quan về trường Đại học Kiên Giang

Cơ sở vật chất trường đại học Kiên Giang

Với tổng diện tích là 54 ha, phạm vi khá rộng, trường có 02 cơ sở thực nghiệm với diện tích 5 ha được đặt tại Phú Quốc (Kiên Giang) và 30 ha ở An Biên. Cơ sở thiết bị hiện đại, được đầu tư với chất lượng tốt nhất, trường có khoảng 400 máy vi tính phục vụ cho việc giảng dạy, quản lý và học tập. Mạng wifi tốc độ cao được. phủ kín trong toàn trường.

Với 27 phòng thí nghiệm đáp ứng đầy đủ nhu cầu học tập, thí nghiệm và thực hành trong mọi lĩnh vực như: thí nghiệm sinh học phân tử, vi sinh, thí nghiệm xây dựng, … 

Ngoài ra, thư viện của trường rộng rãi với diện tích hơn 1.200 m2 với hàng nghìn bộ sách. Lớp học được trang bị đầy đủ quạt, máy điều hòa với không gian học tập rộng rãi và thoáng mát. Tất cả mọi việc làm này đều nhằm mang lại một môi trường học tập tốt nhất cho các bạn sinh viên.

Thông tin tuyển sinh – xét tuyển trường đại học Kiên Giang năm 2022

– Thời gian xét tuyển: Trường nhận hồ sơ xét tuyển kể từ ngày 28/01/2022.

– Đối tượng tuyển sinh:

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên).
  • Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (bắt buộc phải tốt nghiệp chương trình THPT).
  • Đảm bảo sức khỏe để học tập theo quy định.

– Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên toàn nước và quốc tế.

– Phương thức tuyển sinh: Có 4 phương thức xét tuyển như sau.

  • Xét tuyển theo học bạ THPT – Từ 16 điểm trở lên, riêng các ngành thuộc khối môi trường và nông nghiệp từ 15 điểm trở lên.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố. Hồ Chí Minh trong năm 2022. Từ 550 điểm trở lên (tính theo thang điểm 12000).
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 – Từ 14 điểm trở lên.
  • Tuyển thẳng, ưu tiên theo quy chế hiện hành thuộc điều 7.
Giới thiệu tổng quan về trường Đại học Kiên Giang
Giới thiệu tổng quan về trường Đại học Kiên Giang

Các ngành, mã ngành Đại học Kiên Giang  tuyển sinh năm 2021

STT

Tên ngành

 

Mã ngành

Chỉ tiêu 2021 (dự kiến)

Tổng

điểm

Tổ hợp môn xét tuyển
Xét kết quả thi TN THPT Xét tuyển

học bạ

01

Sư phạm Toán học

Chuyên ngành

– Sư phạm Toán

– Sư phạm Toán – Tin

– Sư phạm Toán – Lý

7140209 4 16 20 A00 – Toán – Lý – Hóa

A01 – Toán – Lý – Anh

D01 – Toán – Văn – Anh

D07 – Toán – Hóa – Anh

02

Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành

– Ngôn ngữ Anh

– Ngôn ngữ Anh Du lịch

-Ngôn ngữ Anh Thương mại

7220201 24 96 120 D01 –  Toán – Văn – Anh

D09 –  Toán – Sử – Anh

D14 – Văn – Sử – Anh

D15 – Văn – Địa – Anh

03

Quản lý tài nguyên & môi trường

Chuyên ngành

– Quản lý môi trường & tài nguyên.

– Quản lý tài nguyên đất đai

– Quản lý tài nguyên môi trường & du lịch

7850101 8 32 30 A09 – Toán – Địa – GDCD

B04 – Toán – Sinh – GDCD

C20 – Văn – Sinh – GDCD

D15 – Văn – Địa -Anh

04

Kế toán (KT)

Chuyên ngành

– Kế toán

– Kế toán Thương mại-Du lịch

– Kế toán Xây dựng

7340301 36 144 180 A00 – Toán – Lý – Hóa

A01 – Toán – Lý – Anh

D01 – Toán – Văn – Anh

D07 – Toán – Hóa – Anh

05

Luật

7380101 24 96 120 A00 – Toán – Lý – Hóa

D01 – Toán – Văn – Anh

D14 – Văn – Sử – Anh

C00 – Văn – Sử – Địa

06

Quản trị kinh doanh  (QTKD)

Chuyên ngành

– Quản trị kinh doanh

– Quản trị kinh doanh dịch vụ du lịch & lữ hành

– QTKD khách sạn

– QTKD dịch vụ vui chơi giải trí & tổ chức sự kiện.

7340101 50 200 250 A00 – Toán – Lý – Hóa

A01 – Toán – Lý – Anh

D01 – Toán – Văn – Anh

D07 – Toán – Hóa – Anh

07 Công nghệ Thông tin (CNTT)

Chuyên ngành

– CNTT

– CNTT & Thương mại điện tử

– CNTT & Công nghệ cao

7480201 24 96 120 A00 – Toán, Lý, Hóa

A01 – Toán, Lý, Anh

D01 – Toán, Văn, Anh

D07 – Toán, Hóa, Anh

08 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng (CNKTXD)

Chuyên ngành

– CNKT Xây dựng

– CNKTXD Đường

– CNKTXD Thủy lợi

7510103 24 96 120 A00 – Toán, Lý, Hóa

A01 – Toán, Lý, Anh

D01 – Toán, Văn, Anh

D07 – Toán, Hóa, Anh

09 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường (CNKTMT)

Chuyên ngành

– CNKT môi trường

– CNKTMT Công nghiệp

– CNKTMT Biển & Ven bờ

7510406 6 24 30 A07 – Toán, Sử, Địa

A11 – Toán, Hóa, GDCD

C13 – Văn, Sinh, Địa

C17 – Văn, Hóa, GDCD

10

Công nghệ Thực phẩm (CNTP)

Chuyên ngành

– CNTP

-CN chế biến thực phẩm truyền thống

– CNTP chức năng

7540101 10 40 60 A00 – Toán, Lý, Hóa

A01 – Toán, Lý, Anh

B00 – Toán, Hóa, Sinh

D07 – Toán, Hóa, Anh

11 Nuôi trồng Thủy sản

Chuyên ngành

– Nuôi trồng thủy sản

– Nuôi trồng & bảo tồn sinh vật biển

7620301 8 32 40 A00 – Toán, Lý, Hóa

A01 – Toán, Lý, Anh

B00 – Toán, Hóa, Sinh

D07 – Toán, Hóa, Anh

12

Khoa học Cây trồng

Chuyên ngành

– Khoa học cây trồng

– Khoa học cây trồng với công nghệ cao

7620110 4 16 20 A00 – Toán, Lý, Hóa

A01 – Toán, Lý, Anh

B00 – Toán, Hóa, Sinh

D07 – Toán, Hóa, Anh

13 Công nghệ Sinh học (CNSH)

Chuyên ngành

– CNSH

– CNSH công nghiệp

– CNSH Y – Dược

7420201 6 24 30 A00 – Toán, Lý, Hóa

A01 – Toán, Lý, Anh

B00 – Toán, Hóa, Sinh

D07 – Toán, Hóa, Anh

14 Chăn nuôi

Chuyên ngành

– Chăn nuôi

– Chăn nuôi sản xuất giống

– Chăn nuôi thú cưng

7620105 4 16 20 A00 – Toán, Lý, Hóa

A01 – Toán, Lý, Anh

B00 – Toán, Hóa, Sinh

D07 – Toán, Hóa, Anh

15

Tài chính ngân hàng

Chuyên ngành

– Tài chính ngân hàng

– Tài chính doanh nghiệp

7340201 20 80 100 A00 – Toán, Lý, Hóa

A01 – Toán, Lý, Anh

C01 – Toán, Văn, Lý

D01 – Toán, Văn, Anh

16 Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam 7220101 6 24 30 C00 – Văn, Sử, Địa

D01 – Toán, Văn, Anh

D14 – Văn, Sử, Anh

D15 – Văn, Địa, Anh

17 Du lịch (*) 7810101 10 40 50 C20 – Văn, Địa, GDCD

D01 – Toán, Văn, Anh

D14 – Văn, Sử, Anh

D15 – Văn, Địa, Anh

18 Kỹ thuật Điều khiển, tự động hóa (*) 7520216 8 32 40 A00 – Toán, Lý, Hóa

A01 – Toán, Lý, Anh

C01 – Toán, Văn, Lý

D01 – Toán, Văn, Anh

Chú thích: Các ngành (*) là những ngành dự kiến mở trong năm 2021.

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kiên Giang 

– Điểm chuẩn hệ đại học chính quy, xét tuyển theo phương thức dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021:

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kiên Giang 
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kiên Giang 

Học phí Trường Đại học Kiên Giang 2021

Học phí của trường đại học Kiêng Giang: 200.000 vnđ/tín chỉ. Tương đương với khoảng 6.000.000 – 8.000.000 vnđ/năm học.

Với nhữngthông tin mà toppy.vn đã chia sẻ ở trên. Hy vọng, trường đại học Kiên Giang sẽ mang đến cho bạn một môi trường học tập tốt nhất. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi có thể giải đáp cho các bạn nhanh nhất có thể.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Đăng Ký Nhận Ngay Tài Liệu Tổng Ôn Trị Mất Gốc