Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số – Hướng dẫn giải chi tiết toán lớp 3
Mục tiêu của bài học
Các bạn học sinh cần nắm được các nội dung sau khi kết thúc buổi học, cụ thể:
- Học sinh khi đọc, viết các số có 3 chữ số, các bạn cần phải nhớ nguyên tắc lần lượt từ chữ số hàng trăm đến chữ số hàng chục rồi đến hàng đơn vị, từ trái qua phải.
- Khi so sánh các số có 3 chữ số chỉ cần so sánh và đưa ra kết luận rằng nó lớn hơn, nhỏ hơn hay bằng nhau.
Nội dung trọng tâm: Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số
Đọc, viết các số có ba chữ số như thế nào?
Cách viết: Khi bạn viết, cần viết chữ số hàng trăm trước (1), còn chữ số hàng chục thì viết phía bên phải chữ số hàng trăm (1) và cuối cùng là chữ số ở hàng đơn vị (5).
Cách đọc: Chữ số hàng trăm trước (một trăm), tiếp theo tới chữ số ở hàng chục (mười) và cuối cùng là chữ số hàng đơn vị (lăm). Bạn đọc là: Một trăm mười lăm.
Cách viết: Với số 304, bạn có thể viết như sau: Chữ số hàng trăm viết trước (3), chữ số hàng chục viết bên phải chữ số hàng trăm (0), cuối cùng là chữ số ở hàng đơn vị (4).
Cách đọc: Cách đọc số 304 như sau: Chữ số hàng trăm trước ( ba trăm), tiếp theo đọc chữ số hàng chục (linh) và thêm “bốn”. Đọc là: Ba trăm linh bốn.
Chú ý: Các bạn sử dụng đúng các từ như: “linh, mươi, mười,năm,lăm,một,mốt,bốn,tư”.
So sánh các số có 3 chữ số như thế nào?
-
Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số
-
So sánh số có 3 chữ số
Khi muốn so sánh số có 3 chữ số, bạn cần thực hiện như sau: Đầu tiên, so sánh số lần lượt từ trái qua phải (bắt đầu từ hàng trăm). Nếu:
-
- Số nào có hàng trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu 2 số có hàng trăm bằng nhau thì bạn tiếp tục so sánh đến hàng chục và hàng đơn vị (thực hiện tương tự như trên).
- Hai số được xem là bằng nhau khi hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị bằng nhau.
Nếu còn những vấn đề băn khoăn chưa hiểu thì hãy nghe cô giáo giảng bài ở video này nhé:
>> Tổng hợp video bài giảng toán lớp 3 hay nhất: Toán lớp 3
Cách giải bài tập trong sách Toán lớp 3: Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số
Phương pháp giải bài tập toán trong SGK lớp 3 chi tiết nhất cho phụ huynh tham khảo:
Câu 1: Điền từ, cụm từ và số thích hợp vào chỗ trống:
Đọc số | Viết số |
Một trăm sáu mươi | 160 |
Một trăm sáu mươi mốt | …….. |
…………………………………… | 354 |
…………………………………… | 307 |
Năm trăm năm mươi lăm | …….. |
Sáu trăm linh một | …….. |
Đọc số | Viết số |
Chín trăm | …….. |
Chín trăm hai mươi hai | …….. |
…………………………………… | 909 |
…………………………………… | 777 |
…………………………………… | 365 |
Một trăm mười một | …….. |
Hướng dẫn:
Đọc số | Viết số |
Một trăm sáu mươi | 160 |
Một trăm sáu mươi mốt | 161 |
Ba trăm năm mươi tư | 354 |
Ba trăm linh bảy | 307 |
Năm trăm năm mươi lăm | 555 |
Sáu trăm linh một | 601 |
Đọc số | Viết số |
Chín trăm | 900 |
Chín trăm hai mươi hai | 922 |
Chín trăm linh chín | 909 |
Bảy trăm bảy mươi bảy | 777 |
Ba trăm sáu mươi lăm | 365 |
Một trăm mười một | 111 |
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống
a.
310 | 311 | 315 | 319 |
b.
400 | 399 | 395 |
Hướng dẫn:
Điền các số theo thứ tự tăng dần và giảm dần để hoàn thành dãy số:
310 | 311 | 312 | 313 | 314 | 315 | 316 | 317 | 318 | 319 |
400 | 399 | 398 | 397 | 396 | 395 | 394 | 393 | 392 | 391 |
Câu 3: Điền dấu >,<,? thích hợp vào chỗ trống:
303 … 330 30 + 100 … 131
615 … 516 410 – 10 … 400 + 1
199 … 200 243 … 200 + 40 + 3
Hướng dẫn:
303 < 330 30 + 100 < 131
615 > 516 410 – 10 < 400 + 1
199 < 200 243 = 200 + 40 + 3
Câu 4: Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số sau:
375; 421; 573; 241; 735; 142
Hướng dẫn:
Số lớn nhất trong các số đã cho là số: 735
Số bé nhất trong các số đã cho là số: 142
Câu 5: Viết các số: 537; 162; 830; 241; 519; 425
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé
Hướng dẫn:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
162; 241; 425; 519; 537; 830
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
830; 537; 519; 425; 241;162
Bài tập làm thêm: Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số.
Bài tập cho các bạn muốn nâng cao kĩ năng, đạt điểm cao.
Đề bài
Câu 1: Đọc số trong hình bên:
-
Bài tập làm thêm Toán 3
A. Hai trăm sáu mươi hai
B. Ba trăm sáu mươi hai
C. Hai trăm sáu mươi ba
Câu 2: Bạn Thỏ chạy được 451 mét, bạn Rùa chạy được 541 mét. Hỏi bạn nào chạy được quãng đường dài hơn?
-
Bài tập làm thêm Toán 3
A. Thỏ
B. Rùa
C. 2 bạn chạy bằng nhau
Câu 3: Tìm số bé nhất và số lớn nhất trong hình bên?
-
Bài tập làm thêm Toán lớp 3
A. 129, 978
B. 109, 927
C. 109, 978
Câu 4: Điền số vào dấu chấm hỏi như hình bên
-
Bài tập làm thêm Toán lớp 3
A. 549
B. 459
C. 594
Câu 5: Từ 3 số như hình bên, lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?
-
Bài tập làm thêm Toán lớp 3
A. 4
B. 6
C. 8
Câu trả lời cho các bài tập làm thêm
Câu 1: C
Câu 2: B
Ta thấy 451 < 541 nên Rùa chạy nhanh hơn thỏ.
Câu 3: C
Câu 4: B
Ta thấy: 400 + 50 + 9 = 450 + 9 = 459
Câu 5: B
461;416;641;614;146;164
Kết luận
Trên đây là toàn bộ nội dung về bài học: Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số cho các bạn học sinh chuẩn bị bước vào lớp 3. Để hiểu hết được những kiến thức mà chúng tôi truyền tải, các bậc phụ huynh nên theo sát con để chỉ dẫn và giảng giải cho bé một cách dễ hiểu nhất. Nếu phụ huynh cần tham khảo các dạng toán khác liên quan đến lớp 3 thì hãy liên hệ ngay cho Toppy.vn để nhận được những bài học, những nội dung mới nhất nhé.
Chúc bé có một năm học mới thật thành công rực rỡ.
Xem thêm: