Review Trường

Đại học Sài Gòn – Thông tin điểm chuẩn và học phí mới nhất

5/5 - (7 bình chọn)

Bạn đang xem xét việc và thâm khảo các trường đại học để chuẩn bị xét tuyển các trường mà mình mong muốn thì Đại Học Sài Gòn có thể sẽ là một trong những trường đại học bán đáng để thám khảo qua. Dưới bài viết này toppy.vn sẽ mang lại một số thông tin để bạn tra cứu thông tin nhé.

Thông tin tổng quan về trường đại học Sài Gòn

Trường đại học Sài Gòn là môt trong những cơ sở giáo dục đại đa ngành trực thuộc Uỷ ban nhân dân TP.Hồ Chí Minh. Với chương trình đào tạo đa ngành hệ công lập:

Địa chỉ: Số 273, Đ. An Dương Vương, Phường 3, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh.

Số điện thoại: 028 3835 4409

Facebook: TruongDaihocSaiGon.

Trường đại học Sài Gòn
Trường đại học Sài Gòn

Điểm chuẩn các ngành đại học Sài Gòn 2021

Tham khảo điểm chuẩn các ngành đại học Sài Gòn 2021 để ước lượng điểm năm nay nhé.

Các ngành ngôn ngữ học, quản trị, kế toán

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục D01 22.55
2 7140114 Quản lý giáo dục C04 23.55
3 7210205 Thanh nhạc N02 20.5
4 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) D01 26.06 Môn chính: Anh
5 7310401 Tâm lí học D01 24.05
6 7310601 Quốc tế học D01 24.48 Môn chính: Anh
7 7310630 Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch) C00 21.5
8 7320201 Thông tin – Thư viện D01; C04 21.8
9 7340101 Quản trị kinh doanh D01 24.26 Môn chính: Toán
10 7340101 Quản trị kinh doanh A01 25.26 Môn chính: Toán
11 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 25.16 Môn chính: Toán
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A01 26.16 Môn chính: Toán
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng D01 23.9 Môn chính: Toán
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng C01 24.9 Môn chính: Toán
15 7340301 Kế toán D01 23.5 Môn chính: Toán
16 7340301 Kế toán C01 24.5 Môn chính: Toán
17 7340406 Quản trị văn phòng D01 24 Môn chính: Văn
18 7340406 Quản trị văn phòng C04 25 Môn chính: Văn
19 7380101 Luật D01 23.85
20 7380101 Luật C03 24.85
21 7440301 Khoa học môi trường A00 16.05
22 7440301 Khoa học môi trường B00 17.05

Các ngành toán, kỹ thuật

23 7460112 Toán ứng dụng A00 23.53 Môn chính: Toán
24 7460112 Toán ứng dụng A01 22.53 Môn chính: Toán
25 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 25.31 Môn chính: Toán
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 24.48 Môn chính: Toán
27 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) A00; A01 23.46 Môn chính: Toán
28 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 23.5
29 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A01 22.5
30 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00 23
31 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A01 22
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 16.05
33 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00 17.05
34 7520201 Kỹ thuật điện A00 22.05
35 7520201 Kỹ thuật điện A01 21.05
36 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông A00 21
37 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông A01 20

Các ngành du lịch, sư phạm

38 7810101 Du lịch D01; C00 23.35
39 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M02 21.6
40 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 24.65
41 7140205 Giáo dục chính trị C00; C19 24.25
42 7140209 Sư phạm Toán học A00 27.01 Môn chính: Toán
43 7140209 Sư phạm Toán học A01 26.01 Môn chính: Toán
44 7140211 Sư phạm Vật lí A00 24.86 Môn chính: Lý
45 7140212 Sư phạm Hóa học A00 25.78 Môn chính: Hoá
46 7140213 Sư phạm Sinh học B00 23.28 Môn chính: Sinh
47 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 25.5 Môn chính: Văn
48 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 24.5 Môn chính: sử
49 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04 24.53 Môn chính: Địa
50 7140221 Sư phạm Âm nhạc N01 24.25
51 7140222 Sư phạm Mĩ thuật H00 18.75
52 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.69 Môn chính: Anh
53 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; B00 24.1
54 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lí C00 23

Tham khảo mức học phí đại học Sài Gòn

Học phí đại học Sài Gòn chương trình đại trà

Nhóm 1 là các ngành: kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, … mức học phí tính theo tháng/ sinh viên (một năm thu 10 tháng). Cụ thể:

  • 2021 – 2022: 1.078.000 vnđ/ tháng
  • 2022 – 2023: 1.186.000 vnđ/ tháng
  • 2023 – 2024: 1.035.000 vnđ/ tháng

Nhóm 2 là các ngành: Việt Nam học, Quốc tế học, Du lịch, Ngôn ngữ anh, Công nghệ thông tin, …

  • 2021 – 2022: 1.287.000 vnđ/ tháng
  • 2022 – 2023: 1.416.000 vnđ/ tháng
  • 2023 – 2024: 1.558.000 vnđ/ tháng

Học phí đại học Sài Gòn chất lượng cao

Chương trình chất lượng cao theo nhóm ngành đào tạo (CNTT) là 32.670.000 vnđ/sinh viên/ năm học. Vì chương trình có tổ chức liên kết với các đối tác nên học phí cao là chuyện hiển nhiên. Các bạn chập chững trở thành sinh viên không phải bỡ ngỡ nha.

Trường đại học Sài Gòn
Trường đại học Sài Gòn

Qua bài viết trên, toppy.vn mong có thể cho bạn thêm một ít thông tin trong quá trình tham khảo các trường đại học. Và hãy lựa chọn kĩ lưỡng môi trường mới nơi các bạn học tập để chuẩn bị hành trang bước vào đời nhé.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Đăng Ký Nhận Ngay Tài Liệu Tổng Ôn Trị Mất Gốc