Đại học Công nghiệp Hà Nội – Thông tin điểm chuẩn, học phí 2022
Chắc hẳn nhiều bạn học sinh đã quá quen thuộc với các tên Đại học Công nghiệp Hà Nội rồi đúng không nhỉ? Tuy nhiên chỉ biết tên thôi thì chưa đủ, các bạn cần phải tìm hiểu thêm nhiều thông tin hữu ích khác nữa trước khi đăng ký nguyện vọng vào trường đúng không nào? Vậy hôm nay hãy cùng Toppy đi đào sâu hơn những thứ liên quan đến ngôi trường này mà các bạn chưa biết nhé!
I. Thông tin chung Đại học Công nghiệp Hà Nội
Tên trường: Đại học Công nghiệp Hà Nội (Hanoi University of Industry)
Tên viết tắt: HaUI
Điện thoại: 024 3765 5121
Email: lip14292@gmail.com
II. Giới thiệu
1. Lịch sử phát triển
Tiền thân của Trường Đại học Công nghiệp Hà nội là Trường Chuyên nghiệp Hà Nội (1898) và Trường Chuyên nghiệp Hải Phòng (1913). Trải qua rất nhiều biến động, trường cũng qua các thời kỳ được đổi tên, làm mới, sát nhập. Cuối cùng, trường lấy tên gọi chính thức là Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội hay còn gọi là HaUI được thành lập theo quyết định số 315/2005/QĐ-TTg vào ngày 02/12/2005. Sau hơn 120 năm xây dựng và phát triển, HaUI luôn giữ vững phong độ trở thành một trong những trường đào tạo tốt đi đầu trong nước. Nhiều sinh viên sau khi ra trường trở thành cán bộ kinh tế, kỹ thuật giỏi hoặc nắm các cương vị trong cơ quan nhà nước, Đảng, Bộ, Ban, Ngành,…
2. Sứ mạng
Với lịch sử phát triển từ lâu đời Đại học Công nghiệp Hà Nội luôn hướng đến phát triển công nghệ tới cộng đồng, đảm bảo nguồn nhân lực chất lượng cao, có tính sáng tạo và nhạy bén với tình hình kinh tế xã hội. Sinh viên sau khi hoàn thành khóa học tại trường có khả năng đáp ứng tốt các yêu cầu trong thời kỳ cách mạng công nghiệp bùng nổ hiện nay.
3. Tầm nhìn
Trong tương lai, HaUI phấn đấu trở thành trường đạt chuẩn quốc tế trong những lĩnh vực cốt cán, trở thành sự lựa chọn ưu tiên cho học sinh, sinh viên đăng ký đào tạo tại trường.
III. Tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội
1. Thông tin tuyển sinh HaUI
a. Đối tượng: Đã tốt nghiệp THPT
b. Phạm vi: Trong và ngoài nước
c. Phương thức tuyển sinh: Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh dựa trên một trong các phương án dưới đây:
Phương án 1: Tuyển thẳng với trường hợp ưu tiên theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Phương án 2: Trường hợp đối tượng có chứng chỉ quốc tế hoặc đạt HSG cấp tỉnh.
Phương án 3: Xét dựa trên điểm thi THPT QG.
d. Diện tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
+ Các thí sinh có quốc tịch nước ngoài đăng ký theo học ngành Văn hóa Việt Nam và ngành Tiếng Việt.
+ Anh hùng lực lượng vũ trang ND và Anh hùng lao động.
+ Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba các cuộc thi cấp quốc gia, các thi sinh tham dự kỳ thi tuyển chọn đội dự thi Olympic quốc tế được xét tuyển thẳng.
e. Thời gian tuyển sinh: Học sinh dựa trên thời gian tuyển sinh của Bộ GD & DT để nộp đơn đăng ký.
2. Điểm chuẩn năm 2018, 2019, 2020 và 2021 tại HaUI
Ngành học | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Công nghệ KT Cơ khí | 18.85 | 20,85 | 24,35 | |
Công nghệ KT Cơ điện tử | 20.15 | 22,35 | 25,30 | 25,35 |
Công nghệ KT Ô tô | 19.5 | 22,10 | 25,10 | 25,25 |
Công nghệ KT điện tử – viễn thông | 17.35 | 19,75 | 23,20 | 24,25 |
Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu | 16.6 | 19,65 | 23,10 | 25,05 |
Công nghệ KT máy tính | 18.3 | 20,50 | 24 | 25,10 |
Công nghệ KT điện, điện tử | 18.9 | 20,90 | 24,10 | 24,60 |
Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa | 20.45 | 23,10 | 26 | 26,00 |
Công nghệ KT nhiệt | 17.05 | 19,15 | 22,45 | 23,90 |
Khoa học máy tính | 18.75 | 21,15 | 24,70 | 25,65 |
Hệ thống thông tin | 18 | 20,20 | 23,50 | 25,25 |
Kỹ thuật phần mềm | 18.95 | 21,05 | 24,30 | 25,40 |
CNTT | 20.4 | 22,80 | 25,60 | 26,05 |
Kế toán | 18.2 | 20 | 22,75 | 24,75 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.25 | 20,20 | 23,45 | 25,45 |
QTKD | 18.4 | 20,50 | 23,55 | 25,30 |
Quản trị khách sạn | 19 | 20,85 | 23,75 | 24,75 |
Quản trị dịch vụ DL và LH | 18.5 | 20,20 | 23 | 24,30 |
Kinh tế đầu tư | 16 | 18,95 | 22,60 | 25,05 |
Kiểm toán | 17.05 | 19,30 | 22,30 | 25,00 |
Quản trị văn phòng | 17.45 | 19,35 | 22,20 | 24,50 |
Quản trị nhân lực | 18.8 | 20,65 | 24,20 | 25,65 |
Marketing | 19.85 | 21,65 | 24,90 | 26,10 |
CN vật liệu dệt, may | 16,20 | 18,50 | 22,15 | |
CN dệt, may |
19.3 | 20,75 | 22,80 | 24,00 |
Thiết kế thời trang | 18.7 | 20,35 | 22,80 | 24,55 |
Công nghệ KT hóa học | 16.1 | 16,95 | 18 | 22,05 |
Công nghệ KT môi trường | 16 | 16 | 18,05 | 20,80 |
Ngôn ngữ Anh | 18.91 | 21,05 | 22,73 | 25,89 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.46 | 21,50 | 23,29 | 26,19 |
Du lịch | 20 | 22,25 | 24,25 | 24,75 |
Công nghệ thực phẩm | – | 19,05 | 21,05 | 23,75 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | – | 21,23 | 23,44 | 26,45 |
KT hệ thống công nghiệp | – | 17,85 | 21,95 | 23,80 |
Công nghệ KT khuôn mẫu | 21,50 | 23,45 | ||
Logistics và QL chuỗi cung ứng | 24,40 | 26,10 | ||
Ngôn ngữ Nhật | 22,40 | 25,81 | ||
Robot và trí tuệ nhân tạo | 24,20 | |||
Phân tích dữ liệu KD | 23,80 |
3. Các ngành tuyển sinh tại HaUI năm 2022
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, A01, D01, D14 | 40 |
QTKD | 7340101 | A00, A01, D01 | 390 |
Marketing | 7340115 | A00, A01, D01 | 120 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | 120 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 720 |
Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01 | 130 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01 | 120 |
Quản trị văn phòng | 7340406 | A00, A01, D01 | 120 |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01 | 130 |
Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01 | 70 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01 | 250 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01 | 120 |
Công nghệ KT máy tính | 7480108 | A00, A01 | 130 |
CNTT | 7480201 | A00, A01 | 390 |
Công nghệ KT cơ khí | 7510201 | A00, A01 | 480 |
Công nghệ KT cơ điện tử | 7510203 | A00, A01 | 280 |
Công nghệ KT ô tô | 7510205 | A00, A01 | 460 |
Công nghệ KT nhiệt |
7510206 | A00, A01 | 140 |
Công nghệ KT điện, điện tử | 7510301 | A00, A01 | 520 |
Công nghệ KT điện tử – viễn thông | 7510302 | A00, A01 | 500 |
Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01 | 280 |
Công nghệ KT hoá học | 7510401 | A00, B00, D07 | 140 |
Công nghệ KT môi trường | 7510406 | A00, B00, D07 | 50 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07 | 70 |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, A01, D01 | 170 |
CN vật liệu dệt, may | 7540203 | A00, A01, D01 | 40 |
Kỹ thuật HT công nghiệp | 7520118 | A00, A01 | 40 |
Công nghệ KT khuôn mẫu | 7519003 | A00, A01 | 50 |
Logistics và QL chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01 | 60 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 180 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 100 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01 | 70 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06 | 70 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 7220101 | Người nước ngoài tốt nghiệp THPT | 20 |
Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, A01, D01 | 60 |
Du lịch | 7810101 | C00, D01, D14 | 140 |
Quản trị dịch vụ DL & LH | 7810103 | A00, A01, D01 | 180 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01 | 120 |
Phân tích dự liệu KD | 7519004 | A00, A01, D01 | 50 |
IV. Lý do bạn nên chọn Đại học công nghiệp Hà Nội
1. Chất lượng giảng dạy
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội có đội ngũ giảng viên chất lượng tốt với hơn 80% giảng viên đều có trình độ đại học trở nên. Giảng viên nhà trường luôn nhiệt tình, tâm huyết và đánh giá sinh viên khách quan nhất, giúp sinh viên có động lực học tập hơn.
2. Cơ sở vật chất
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội hiện nay đang có 2 có sở đào tạo là tại Hà Nam (chủ yếu là sinh viên năm nhất) và cơ sở tại Hà Nội. Với tổng diện tích lên đến 50 ha, trường đã xây dựng 250 giảng đường học lý thuyết, 180 phòng thực hành, thí nghiệm và khu kí túc xá với sức chứa 6000 sinh viên. Các phòng học đều được trang bị đầy đủ thiết bị học tập hiện đại, có wifi và camera an ninh nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất cho sinh viên theo học.Ngoài ra còn có sân thể thao, nhà ăn trong trường tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập và sinh hoạt của sinh viên.
3. Cơ hội việc làm
HaUI hợp tác với hơn 20 cơ sở đào tạo có uy tín và xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với các doanh nghiệp lớn trong nước và quốc tế. Sinh viên năm cuối hoặc mới ra trường đều có cơ hội được thực tập và làm việc lâu dài với các công ty tốt, giúp sinh viên ổn định công việc sau khi tốt nghiệp.
Trả lời thắc mắc về trường Đại học công nghiệp Hà Nội
– Học phí của HaUI có đắt hay không?
Theo như công bố năm học 2021 – 2022 thì học phí tại ĐH Công nghiệp HN với đại học chính quy là 17.500.000 VND/năm học. Theo như ước tính, với năm học 2022 – 2023 thì học phí đào tạo sẽ tăng khoảng 6% với mức giá là 18.050.000 VND/năm học.
– Trường có cấp xét học bổng cho sinh viên hay không và có những mức nào?
Các mức học bổng hỗ trợ học tập hấp dẫn tại HaUI như sau:
- 10 sinh viên đạt thủ khoa đầu vào dựa trên các tổ hợp xét tuyển (100% toàn khóa đào tạo).
- Sinh viên đạt giải nhất cuộc thi KH-KT hoặc đạt giải nhất HSG Quốc gia (100% toàn khóa tào tạo).
- Sinh viên đạt giải nhì, ba HSG cấp Quốc gia (100% năm nhất)
- 5 Sinh viên điểm đầu vào cao (100% năm nhất)
V. Hình ảnh Đại học Công nghiệp Hà Nội
Đó là toàn bộ những chia sẻ có liên quan đến Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, hi vọng chúng sẽ giúp ích cho các bạn trong việc chọn nguyện vọng phù hợp với bản thân. Ngoài ra bạn cũng có thể cùng Toppy tìm hiểu thêm các trường đại học khác nữa nhé! Chúc các bạn sẽ có một định hướng đúng đắn nhất!
Xem thêm thông tin các trường Đại Học, Học viện:
- Thông tin tuyển sinh và điểm chuẩn 2022 – Đại học công nghệ Đông Á
- Thông tin tuyển sinh và điểm chuẩn đại học năm 2022 – Đại học công nghệ giao thông vận tải
- Đại học công nghệ thông tin và truyền thông – Đại Học Thái Nguyên – Thông tin Tuyển sinh & điểm chuẩn đại học
- Đại học kiến trúc Hà Nội – Tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí
- Đại học Hàng Hải Việt Nam – Điểm chuẩn nhập học 2022