So sánh các số tròn trăm – Học thật tốt toán lớp 2
Vào những bài học trước thì chúng ta đã được học bài so sánh các số tròn chục với nhau rồi đúng không nào? Hôm nay, các bạn sẽ được học bài nâng cao hơn một chút, đó là bài: So sánh các số tròn trăm. Các bạn đã sẵn sàng vào bài chưa nhỉ, chúng ta cùng đến với bài học thú vị này ngay thôi nào!
Mục tiêu bài học:
Các em cần nắm vững kiến thức trong bài là:
- Bé biết thực hiện việc so sánh các số tròn trăm.
- Biết chính xác thứ tự các số tròn trăm.
- Bé biết điền và so sánh các số tròn trăm vào những vạch tia số. Từ đó giúp bé đo được độ dài của vật cũng như so sánh các độ dài với nhau.
Lý thuyết cần nhớ khi so sánh các số tròn trăm
Các em cần nắm vững lý thuyết và các dạng toán thường gặp trước khi bắt đầu vào làm bài tập.
1. Cách so sánh các số tròn trăm
Các bé cần hiểu được:
- Số nào có chữ số hàng trăm càng lớn thì có giá trị càng lớn.
- Số nào có chữ số hàng trăm càng nhỏ thì có giá trị càng nhỏ.
Ví dụ: Số 200 và số 700
Ta có 2 < 7 => 200 < 700
2. Các dạng toán thường gặp
- Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.
- Điền số theo thứ tự.
- Tìm số tròn trăm liền trước hoặc liền sau của một số tròn trăm.
Để hiểu rõ hơn về bài học, chúng ta cùng nhau xem video giảng dạy chi tiết dưới đây nhé!
Hướng dẫn giải bài tập SGK trang 139
Chúng ta cùng nhau chữa các bài tập trong sách giáo khoa để hiểu bài học So sánh các số tròn trăm hơn nha!
Bài 1: Điền dấu >, < vào chỗ chấm
Hướng dẫn giải:
100 < 200 300 < 500
200 > 100 500 > 300
100 < 200 300 < 500
Bài 2. Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm:
100…200 400…300
300…200 700…800
500…400 900…900
700…900 600…500
500…500 900…1000
Hướng dẫn giải:
100 < 200 400 > 300
300 > 200 700 < 800
500 > 400 900 = 900
700 < 900 600 > 500
500 = 500 900 < 1000
Bài 3: Điền các số còn thiếu vào ô trống
Hướng dẫn giải:
Bài tập tự luyện: So sánh các số tròn trăm
Bài 1: Lựa chọn phương án đúng nhất
Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 300 < … < 500 là:
A. 200 B. 300 C.400 D. 500
2: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 200 … 100 là:
A. > B. < C.=
3: Cho các số sau: 400, 500, 900, 800, 100, 200. Số lớn nhất trong các số này là số:
A. 400 B.500 C. 800 D. 900
4: Số tròn trăm liền trước của 400 là số:
A. 500 B. 300 C. 200 D. 600
5: Từ thích hợp để điền vào chỗ chấm: “200 là …. của số 100” là:
A. Số liền sau B. Số liền trước
Bài 3: so sánh các số tròn trăm dưới đây:
a, 100 … 400
b, 400 … 200
c, 600 … 800
d, 700 … 900
e, 400 … 400
f, 900 … 300
Bài 4: Dựa vào bài học so sánh các số tròn trăm, hãy sắp xếp các số tròn trăm sau:
a, 100, 500, 600, 200, 400, 300, 900, theo thứ tự từ bé đến lớn
b, 900, 400, 800, 500, 700, 200, 300 theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài 5: Điền số tròn trăm liền trước và số tròn trăm liền sau của các số dưới đây:
- 300
- 700
- 500
Hướng dẫn giải bài tập tự luyện: So sánh các số tròn trăm
Bài 1: Đúng
Bài 2:
1. C 2. A 3. D 4. B 5. A
Bài 3:
Bài 4:
a, Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 100, 200, 300, 400, 500, 600, 900.
b, Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là:900, 800, 700, 500, 400, 200.
Bài 5:
- Số tròn trăm liền trước của 300 là 200; Số tròn trăm liền sau của 300 là 400.
- Số tròn trăm liền trước của 700 là 600; Số tròn trăm liền sau của 700 là 800.
- Số tròn trăm liền trước của 500 là 400; Số tròn trăm liền sau của 500 là 600.
Phụ huynh nên biết trong quá trình dạy Toán:
-
- Cho trẻ học kỹ lý thuyết trong sách giáo khoa.
- Dạy trẻ lắng nghe và ghi chép đầy đủ bài giảng.
- Luyện bài tập thật nhiều từ cơ bản đến nâng cao.
- Cho trẻ học nhóm.
- Liên hệ Toán học vào thực tiễn cuộc sống.
- Dạy trẻ cách học sáng tạo.
- Thuê gia sư dạy kèm cho trẻ
Lời kết:
Trên đây là tất cả những kiến thức và cả các phương pháp để giải bài tập của bài học: So sánh các số tròn trăm. Các bạn đã nắm được toàn bộ kiến thức của bài học chưa nhỉ? Để trau dồi thêm kiến thức thì các em nên làm bài tập thật nhiều nhé! Chúc các bạn nhỏ thật tốt.
Xem thêm các bài học khác dưới đây:
- Các số từ 0 đến 100 – Bài tập kèm hướng dẫn giải chi tiết toán lớp 1
- Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số – Hướng dẫn giải chi tiết toán lớp 3
- So sánh các số trong phạm vi 100 – Kiến thức trọng tâm lớp 1
- So sánh các số có ba chữ số – Cùng Toppy vào Bài tập & Lời giải nhé!
- So sánh hai số thập phân – Lí thuyết & Lời giải chi tiết SGK Toán 5