Số tròn chục trừ đi 1 số – Lời giải bài tập chi tiết nhất toán lớp 2
Những bài học trước chúng ta đã được học về rất nhiều dạng phép trừ khác nhau. Và hôm nay cô và các em sẽ học bài mới của phép trừ, đó là: Số tròn chục trừ đi một số. Với phương pháp dạy hết sức thú vị cùng các hình ảnh sinh động sẽ giúp các em tiếp thu bài thật tốt.
Lý thuyết cần nắm bài: Số tròn chục trừ đi 1 số
Hình thành phép tính số tròn chục trừ đi 1 số
- Có 4 chục que tính, mỗi chục que tạo thành một bó.
- Muốn bớt đi 8 que, ta đổi 1 bó thành 10 que tính. Lúc này ta sẽ có 3 chục và 10 đơn vị.
- Gạch đi 8 que, còn lại 3 chục và 2 đơn vị, tức là 32.
- Vậy 40−8=32.
Thực hiện phép tính
- Đặt tính theo cột dọc, các số cùng hạng được đặt thẳng với nhau.
- Thực hiện phép trừ theo thứ tự từ phải sang trái, khi hàng đơn vị của số bị trừ không đủ để trừ thì cần thực hiện phép trừ có nhớ.
Ví dụ: Đặt tính rồi tính: 40 – 8
- 0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2, nhớ 1.
- 4 trừ 1 bằng 3, viết 3.
- Vậy 40−8=32.
Mục tiêu bài học
Những kiến thức và kĩ năng cần đạt được khi bài học kết thúc:
- Các em học sinh cần nắm được vững những phương pháp tròn chục trừ đi 1 số.
- Áp dụng những kiến thức đã được học vào giải các bài toán đố.
- Củng cố được cách tìm một số hạng chưa biết khi đã biết tổng và số hạng kia.
Để hiểu rõ hơn về bài học, các bé hãy tập trung lắng nghe cô giáo giảng bài nhé!
Hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa bài Số tròn chục trừ đi 1 số
Câu 1. Tính:
Đáp án
Câu 2. Tìm x:
a) x + 9 = 30; b) 5 + x = 20; c) x + 19 = 60
Đáp án
a) x + 9 = 30; b) 5 + x = 20; c) x + 19 = 60
x = 30 – 9 x = 20 – 5 x = 60 – 19
x = 21. x = 15 x = 41
Câu 3. Có 2 chục que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Lời giải chi tiết
Số que tính còn lại là:
20 – 5 = 15 (que tính )
Đáp số: 15 que tính.
Các câu hỏi tự luyện Số tròn chục trừ đi 1 số
Các câu hỏi tự luyện do Toppy biên soạn giúp các bé tự củng cố và nâng cao kiến thức.
Phần câu hỏi
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống :
A. 45
B. 15
C. 5
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống :
A. 40
B. 50
C. 60
Câu 3: Chọn phép tính đúng
A. 6+3=10
B. 7+3=10
C. 6+3=9
Câu 4: 16+x=100. Giá trị của x là:( Gợi ý: số tròn chục trừ đi 1 số)
A. 83
B. 84
C. 94
Câu 5: Chọn dấu (>,<,=) thích hợp:
A. >
B. <
C. =
Phần đáp án
1
2
3
4
5
Lời kết
Các em học sinh đã hiểu được hết kiến thức và tự làm được những bài tập của bài giảng trên chưa nhỉ? Mong rằng, qua bài học thì các em sẽ nắm được cách để làm bài tập về số tròn chục trừ đi một số. Chúc các luôn luôn cố gắng và nỗ lực hết mình trên con đường chinh phục tri thức của mình.
>> Xem thêm 1 số bài giảng Toán lớp 2 tại Toppy: