Thông tin chi tiết về Đại học Kiến trúc thành phố Hồ Chí Minh
Với mơ ước trở thành một trong những kiến trúc sư thỏa sức sáng tạo xây dựng những công trình của mình thì bạn không thể nào bỏ lỡ ngôi trường Đại học Kiến Trúc thành phố Hồ Chí Minh rồi. Cùng theo chân toppy.vn khám phá trường đại học kiến trúc này nhé.
Đại học Kiến Trúc thành phố Hồ Chí Minh – Thương hiệu tuổi 40
Đại Học Kiến Trúc TP. Hồ Chí Minh – nơi đây đã trở thành “ngôi nhà” thân yêu của lớp lớp thế hệ sinh viên Kiến Trúc. Dù đã qua nhiều lần sửa chữa, cải tạo vì dấu ấn của thời gian, nhưng trường vẫn được giữ gìn, bảo quản gần như nguyên vẹn so với thiết kế ban đầu năm 1972.
Mã trường: KTS
Địa chỉ: Số 196 , Đường Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành Phố Hồ Chí Minh.
Điện Thoại liên hệ: (028) 38 222 748 hoặc (028) 22003275 và 0326.180 575
Email: tuyensinh@uah.edu.vn
Website: www.uah.edu.vn
Fanpage: Tuyển sinh kiến trúc UAH
Ngoài cơ sở chính tại 196 Pasteur – TP. Hồ Chí Minh, Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh hiện nay đã có 5 cơ sở đào tạo chuẩn hóa, hiện đại, phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế, phục vụ tốt công tác dạy và học (3 cơ sở tại thành phố Hồ Chí Minh, 1 cơ sở tại thành phố Cần Thơ, 1 cơ sở tại thành phố Đà Lạt)
Trường hiện có 9 phòng chức năng và 7 trung tâm trực thuộc. Tổng số công chức, viên chức Nhà trường hiện tại gồm 415 người, trong đó có 307 giảng viên cùng đội ngũ viên chức các phòng ban, Trung tâm, Thư viện cùng với những Thạc sĩ và giáo viên ưu tú.
Tham khảo điểm chuẩn đại học Kiến Trúc thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm Chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 24.4 | |
2 | 7580101CLC | Kiến trúc (CLC) | V00; V01; V02 | 24.16 | |
3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 24.46 | |
4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 22.65 | |
5 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) | V00; V01; V02 | 20.83 | |
6 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 23.51 | |
7 | 7580199 | Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) | V00; V01; V02 | 16.93 | |
8 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | 24.08 | |
9 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H06 | 25.35 | |
10 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H06 | 24.26 | |
11 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 22.87 | |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 22.6 | |
13 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 20.65 | |
14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01 | 22 | |
15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 16.2 | |
16 | 7580101CT | Kiến trúc (CT) | V00; V01; V02 | 21.16 | Cơ sở Cần Thơ |
17 | 7580108CT | Thiết kế nội thất (CT) | V01; V00 | 20.75 | Cơ sở Cần Thơ |
18 | 7580201CT | Kỹ thuật xây dựng (CT) | A00; A01 | 17.15 | Cơ sở Cần Thơ |
19 | 7580101DL | Kiến trúc (DL) | V00; V01; V02 | 20.29 | Cơ sở Cần Thơ |
20 | 7580201DL | Kỹ thuật xây dựng (DL) | A00; A01 | 17.2 | Cơ sở Cần Thơ |
Học phí của đại học Kiến Trúc thành phố Hồ Chí Minh
Học phí Đại Học Kiến Trúc TP. Hồ Chí Minh hệ đại trà
Mức thu học phí của sinh viên với chương trình đại trà theo học tín chỉ năm học 2020 – 2021 là 377.000đ/tín chỉ. Một năm học sinh, sinh viên sẽ học 2 học kỳ chính, số tín chỉ học trung bình khoảng 15 – 18 tín chỉ/ học kỳ tùy vào chương trình đào tạo. Bên cạnh đó còn có 1 học kỳ cho sinh viên học lại, học cải thiện, học vượt nếu có yêu cầu, nếu bạn định học hệ đại trà thì học phí có lẽ sẽ dao động 10% mỗi năm.
Stt | Tên ngành | Học phí (đ) | Số tín chỉ HKI |
1 | Kiến trúc | 6.786.000 | 18 |
2 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7.163.000 | 19 |
3 | Kiến trúc cảnh quan | 7.163.000 | 19 |
4 | Mỹ thuật đô thị | 6.786.000 | 18 |
5 | Kỹ thuật xây dựng | 6.032.000 | 16 |
6 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 6.032.000 | 16 |
7 | Quản lý xây dựng | 6.032.000 | 16 |
8 | Thiết kế nội thất | 6.032.000 | 16 |
9 | Thiết kế đồ họa | 6.409.000 | 17 |
10 | Thiết kế công nghiệp | 6.032.000 | 16 |
11 | Thiết kế thời trang | 6.409.000 | 17 |
Học phí đại học Kiến Trúc TP. Hồ Chí Minh hệ chất lượng cao
Mức thu học phí đối với sinh viên chương trình đào tạo chất lượng cao tại đại học chính quy theo học có số tín chỉ năm học 2020 – 2021 là 1.648.000đ/tín chỉ. Tương đương với 1 năm học 2 kỳ chính dao động khoảng 15 – 18 tín chỉ/học kỳ. Ngoài ra, còn có 1 học kỳ cho sinh viên học lại, học cải thiện, học vượt nếu có yêu cầu.
Thông qua nội dung bài viết này, toppy.vn hy vọng mang lại những thông tin bổ ích. Giúp các bạn học sinh biết thêm nhiều thông tin rõ ràng trước khi sải bước chân vào trường đại học Kiến Trúc thành phố Hồ Chí Minh nhé.