Giới thiệu tổng quan về học phí và điểm chuẩn trường Đại học Kiên Giang
Trường Đại học Kiên Giang là một trong những trường đại học công lập có nguồn đào tạo nhân lực chất lượng cho nước ta nói chung và tỉnh Kiên Giang nói riêng. Nếu bạn nào ở các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long hoặc ở Kiên Giang muốn học trường đại học chất lượng nhưng lại không muốn đi xa thì có thể tham khảo và tìm hiểu thông tin về trường đại học Kiên Giang mà toppy.vn chia sẻ trong bài viết này nhé.
Giới thiệu tổng quan về trường Đại học Kiên Giang
Tên trường: Đại học Kiên Giang
Tên tiếng Anh: Kien Giang University – KGU.
Mã trường: TKG
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học và Hợp tác quốc tế.
Địa chỉ: Số 320A, Quốc lộ 61, Thị trấn Minh Lương, H. Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
Số điện thoại: 02973 926 714
Website: Http://www.vnkgu.edu.vn
Facebook: Truongdaihockiengiang
Đội ngũ cán bộ của trường
Trường Đại học Kiên Giang được thành lập dựa trên phân hiệu trường Đại học Nha Trang vào năm 2014. Đây là thời kỳ quan trọng đánh dấu cho phát triển của trường ngày càng phát triển và lớn mạnh. Lúc mới thành lập trường đại học Kiên Giang chỉ có 18 giảng viên, cán bộ. Đến nay, đội ngũ viên chức, cán bộ và người lao động trong toàn trường đã hơn 350 người.
Cơ sở vật chất trường đại học Kiên Giang
Với tổng diện tích là 54 ha, phạm vi khá rộng, trường có 02 cơ sở thực nghiệm với diện tích 5 ha được đặt tại Phú Quốc (Kiên Giang) và 30 ha ở An Biên. Cơ sở thiết bị hiện đại, được đầu tư với chất lượng tốt nhất, trường có khoảng 400 máy vi tính phục vụ cho việc giảng dạy, quản lý và học tập. Mạng wifi tốc độ cao được. phủ kín trong toàn trường.
Với 27 phòng thí nghiệm đáp ứng đầy đủ nhu cầu học tập, thí nghiệm và thực hành trong mọi lĩnh vực như: thí nghiệm sinh học phân tử, vi sinh, thí nghiệm xây dựng, …
Ngoài ra, thư viện của trường rộng rãi với diện tích hơn 1.200 m2 với hàng nghìn bộ sách. Lớp học được trang bị đầy đủ quạt, máy điều hòa với không gian học tập rộng rãi và thoáng mát. Tất cả mọi việc làm này đều nhằm mang lại một môi trường học tập tốt nhất cho các bạn sinh viên.
Thông tin tuyển sinh – xét tuyển trường đại học Kiên Giang năm 2022
– Thời gian xét tuyển: Trường nhận hồ sơ xét tuyển kể từ ngày 28/01/2022.
– Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên).
- Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (bắt buộc phải tốt nghiệp chương trình THPT).
- Đảm bảo sức khỏe để học tập theo quy định.
– Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên toàn nước và quốc tế.
– Phương thức tuyển sinh: Có 4 phương thức xét tuyển như sau.
- Xét tuyển theo học bạ THPT – Từ 16 điểm trở lên, riêng các ngành thuộc khối môi trường và nông nghiệp từ 15 điểm trở lên.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố. Hồ Chí Minh trong năm 2022. Từ 550 điểm trở lên (tính theo thang điểm 12000).
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 – Từ 14 điểm trở lên.
- Tuyển thẳng, ưu tiên theo quy chế hiện hành thuộc điều 7.
Các ngành, mã ngành Đại học Kiên Giang tuyển sinh năm 2021
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu 2021 (dự kiến) |
Tổng
điểm |
Tổ hợp môn xét tuyển | |
Xét kết quả thi TN THPT | Xét tuyển
học bạ |
|||||
01 |
Sư phạm Toán họcChuyên ngành – Sư phạm Toán – Sư phạm Toán – Tin – Sư phạm Toán – Lý |
7140209 | 4 | 16 | 20 | A00 – Toán – Lý – Hóa
A01 – Toán – Lý – Anh D01 – Toán – Văn – Anh D07 – Toán – Hóa – Anh |
02 |
Ngôn ngữ AnhChuyên ngành – Ngôn ngữ Anh – Ngôn ngữ Anh Du lịch -Ngôn ngữ Anh Thương mại |
7220201 | 24 | 96 | 120 | D01 – Toán – Văn – Anh
D09 – Toán – Sử – Anh D14 – Văn – Sử – Anh D15 – Văn – Địa – Anh |
03 |
Quản lý tài nguyên & môi trườngChuyên ngành – Quản lý môi trường & tài nguyên. – Quản lý tài nguyên đất đai – Quản lý tài nguyên môi trường & du lịch |
7850101 | 8 | 32 | 30 | A09 – Toán – Địa – GDCD
B04 – Toán – Sinh – GDCD C20 – Văn – Sinh – GDCD D15 – Văn – Địa -Anh |
04 |
Kế toán (KT)Chuyên ngành – Kế toán – Kế toán Thương mại-Du lịch – Kế toán Xây dựng |
7340301 | 36 | 144 | 180 | A00 – Toán – Lý – Hóa
A01 – Toán – Lý – Anh D01 – Toán – Văn – Anh D07 – Toán – Hóa – Anh |
05 |
Luật |
7380101 | 24 | 96 | 120 | A00 – Toán – Lý – Hóa
D01 – Toán – Văn – Anh D14 – Văn – Sử – Anh C00 – Văn – Sử – Địa |
06 |
Quản trị kinh doanh (QTKD)Chuyên ngành – Quản trị kinh doanh – Quản trị kinh doanh dịch vụ du lịch & lữ hành – QTKD khách sạn – QTKD dịch vụ vui chơi giải trí & tổ chức sự kiện. |
7340101 | 50 | 200 | 250 | A00 – Toán – Lý – Hóa
A01 – Toán – Lý – Anh D01 – Toán – Văn – Anh D07 – Toán – Hóa – Anh |
07 | Công nghệ Thông tin (CNTT)
Chuyên ngành – CNTT – CNTT & Thương mại điện tử – CNTT & Công nghệ cao |
7480201 | 24 | 96 | 120 | A00 – Toán, Lý, Hóa
A01 – Toán, Lý, Anh D01 – Toán, Văn, Anh D07 – Toán, Hóa, Anh |
08 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng (CNKTXD)
Chuyên ngành – CNKT Xây dựng – CNKTXD Đường – CNKTXD Thủy lợi |
7510103 | 24 | 96 | 120 | A00 – Toán, Lý, Hóa
A01 – Toán, Lý, Anh D01 – Toán, Văn, Anh D07 – Toán, Hóa, Anh |
09 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường (CNKTMT)
Chuyên ngành – CNKT môi trường – CNKTMT Công nghiệp – CNKTMT Biển & Ven bờ |
7510406 | 6 | 24 | 30 | A07 – Toán, Sử, Địa
A11 – Toán, Hóa, GDCD C13 – Văn, Sinh, Địa C17 – Văn, Hóa, GDCD |
10 |
Công nghệ Thực phẩm (CNTP)Chuyên ngành – CNTP -CN chế biến thực phẩm truyền thống – CNTP chức năng |
7540101 | 10 | 40 | 60 | A00 – Toán, Lý, Hóa
A01 – Toán, Lý, Anh B00 – Toán, Hóa, Sinh D07 – Toán, Hóa, Anh |
11 | Nuôi trồng Thủy sản
Chuyên ngành – Nuôi trồng thủy sản – Nuôi trồng & bảo tồn sinh vật biển |
7620301 | 8 | 32 | 40 | A00 – Toán, Lý, Hóa
A01 – Toán, Lý, Anh B00 – Toán, Hóa, Sinh D07 – Toán, Hóa, Anh |
12 |
Khoa học Cây trồngChuyên ngành – Khoa học cây trồng – Khoa học cây trồng với công nghệ cao |
7620110 | 4 | 16 | 20 | A00 – Toán, Lý, Hóa
A01 – Toán, Lý, Anh B00 – Toán, Hóa, Sinh D07 – Toán, Hóa, Anh |
13 | Công nghệ Sinh học (CNSH)
Chuyên ngành – CNSH – CNSH công nghiệp – CNSH Y – Dược |
7420201 | 6 | 24 | 30 | A00 – Toán, Lý, Hóa
A01 – Toán, Lý, Anh B00 – Toán, Hóa, Sinh D07 – Toán, Hóa, Anh |
14 | Chăn nuôi
Chuyên ngành – Chăn nuôi – Chăn nuôi sản xuất giống – Chăn nuôi thú cưng |
7620105 | 4 | 16 | 20 | A00 – Toán, Lý, Hóa
A01 – Toán, Lý, Anh B00 – Toán, Hóa, Sinh D07 – Toán, Hóa, Anh |
15 |
Tài chính ngân hàngChuyên ngành – Tài chính ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | 20 | 80 | 100 | A00 – Toán, Lý, Hóa
A01 – Toán, Lý, Anh C01 – Toán, Văn, Lý D01 – Toán, Văn, Anh |
16 | Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam | 7220101 | 6 | 24 | 30 | C00 – Văn, Sử, Địa
D01 – Toán, Văn, Anh D14 – Văn, Sử, Anh D15 – Văn, Địa, Anh |
17 | Du lịch (*) | 7810101 | 10 | 40 | 50 | C20 – Văn, Địa, GDCD
D01 – Toán, Văn, Anh D14 – Văn, Sử, Anh D15 – Văn, Địa, Anh |
18 | Kỹ thuật Điều khiển, tự động hóa (*) | 7520216 | 8 | 32 | 40 | A00 – Toán, Lý, Hóa
A01 – Toán, Lý, Anh C01 – Toán, Văn, Lý D01 – Toán, Văn, Anh |
Chú thích: Các ngành (*) là những ngành dự kiến mở trong năm 2021.
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kiên Giang
– Điểm chuẩn hệ đại học chính quy, xét tuyển theo phương thức dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021:
Học phí Trường Đại học Kiên Giang 2021
Học phí của trường đại học Kiêng Giang: 200.000 vnđ/tín chỉ. Tương đương với khoảng 6.000.000 – 8.000.000 vnđ/năm học.
Với nhữngthông tin mà toppy.vn đã chia sẻ ở trên. Hy vọng, trường đại học Kiên Giang sẽ mang đến cho bạn một môi trường học tập tốt nhất. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi có thể giải đáp cho các bạn nhanh nhất có thể.