Review Trường

Đại học công nghệ thông tin và truyền thông – Đại học Thái Nguyên

5/5 - (4 bình chọn)

Xin chào các bạn, lại là chuyên mục Review các trường đại học cho các bạn học sinh năm cuối chuẩn bị đăng ký nguyện vọng đây. Hôm nay, Toppy sẽ đồng hành cùng các bạn chia sẻ về những điều cần biết khi đăng ký nguyện vọng vào Trường Đại học công nghệ thông tin và truyền thông – Đại học Thái Nguyên nha!

I. Thông tin chung 

Tên trường: Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên

Tên tiếng anh: Thai Nguyen University Of Information And Communication Technology 

Tên viết tắt: ICTU

Điện thoại: 02083 846 254

Email: contact@ictu.edu.vn

Địa chỉ: Quyết Thắng, đường Z115, Thành phố Thái Nguyên.

II. Giới thiệu trường Đại học công nghệ thông tin và truyền thông – Đại học Thái Nguyên

1. Những dấu mốc quan trọng

Ngày 14/12/2001, Khoa CNTT của trường Đại học Thái Nguyên được thành lập theo quyết định số 6946/QĐ-BGDĐT-TCCB của Bộ Giáo dục và Đạo Tạo.

Năm 2004, Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định phê duyệt nhà trường cho đào tạo Trung cấp CNTT (2 năm) và Cử nhân Điện tử Viễn thông (4 năm). Hai ngành học này vẫn được Đại học Thái Nguyên duy trì đào tạo cho đến nay.

Vào năm 2006, Trường tiếp tục thành lập 2 bộ môn mới là Bộ môn CN tự động hóa và Bộ môn Khoa học cơ bản để tạo điều kiện giảng dạy các môn học liên quan đến ngành học của Trường.

Vào 12/2007, nhằm cung cấp nhân lực cho các tổ chức, doanh nghiệp, ngân hàng, ICTU đã có Quyết định giao nhiệm vụ đào tạo cho Khoa CNTT đào tạo trình độ đại học ngành HTTT kinh tế, chuyên ngành Tin học kinh tế.

Ngày 30/3/2011, Thủ tướng Chính phủ đã ký quyết định thành lập Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông trên cơ sở nâng cấp Khoa CNTT.

Vào 2012, ICTU quyết định mở thêm một số ngành học như: Công nghệ Kỹ thuật điện – Điện tử, Quản trị văn phòng, Kỹ thuật Y sinh, Truyền thông đa phương tiện; nhằm đáp ứng nhu cầu nhân lực cả nước thời điểm bấy giờ.

Vào 2014, ICTU đào tạo thêm một số ngành: Công nghệ Truyền thông và Thiết kế đồ hoạ, Thương mại điện tử, An toàn thông tin và được phép đào tạo Tiến sĩ Khoa học máy tính, Thạc sỹ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá.

2. Mục tiêu phát triển đến năm 2025

Chuyển giao công nghệ hướng tới cách mạng công nghiệp lần thứ 4 và chương trình chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025.

Đẩy mạnh các hoạt động quản lý sinh viên, giảng dạy, giải đáp thắc mắc trên hệ sinh thái giáo dục số.

Xây dựng cơ sở hạ tầng, phát triển cơ sở vật chất, đẩy mạnh đội ngũ mạnh và chuyên nghiệp.

Phát triển nguồn lực, đẩy mạnh nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ.

3. Giá trị cốt lõi

“Thực tiễn – Sáng tạo-Toàn diện”

III. Thông tin tuyển sinh

1. Thông tin chung

+  Đối tượng: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+  Phạm vi: Toàn quốc.

+  Thời gian tuyển sinh

– Đợt dành cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về trước, nộp hồ sơ ĐKXT theo phương thức xét tuyển học bạ: 15/3 – 31/5/2021.

– Đợt chính thức: từ 14/7 đến 17h00 ngày 5/8/2021.

– Các đợt bổ sung

  • Đợt bổ sung đợt 1: từ ngày 22/8 đến 30/8/2021.
  • Đợt bổ sung đợt 2: từ ngày 03/9 đến 13/9/2021.
  • Đợt bổ sung đợt 3: từ ngày 17/9 đến 03/10/2021.

+  Phương thức tuyển sinh: ICTU áp dụng 2 phương thức xét tuyển học viên:

Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT.

  • Thí sinh đảm bảo đủ tiêu chuẩn: tổng điểm thi 3 môn và điểm thưởng đạt điểm chuẩn do trường công bố.

Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT.

  • TH1: Điểm tổ hợp 3 môn trong năm học lớp 12 + điểm thưởng ưu tiên >= 18.0 điểm.
  • TH2: Điểm TB trong 5 kỳ học THPT (HK 1,2 lớp 10, HK 1,2 lớp 11, HK 1 lớp 12) lớn hơn hoặc bằng 6.0.
  • TH3: Điểm TB cả năm học lớp 12 >=6.0.

>> Xem thêm: Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội cập nhật điểm chuẩn

2. Điểm chuẩn các năm của Đại học công nghệ thông tin và truyền thông – Đại học Thái Nguyên

Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Xét theo kết quả thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo điểm thi THPT Xét theo học bạ TH 1 Xét theo học bạ TH 2 Xét theo học bạ TH 3 Xét theo điểm thi THPT Xét theo học bạ TH 1 Xét theo học bạ TH 2 Xét theo học bạ TH 3
Thiết kế đồ họa 13,5 18 18 18 6,0 6,0 18 18 6,0 6,0
Hệ thống thông tin quản lý 13,5 18 17 18 6,0 6,0 17 18 6,0 6,0
Quản trị văn phòng 13 18 16 18 6,0 6,0 17 18 6,0 6,0
Thương mại điện tử 13 18 16 18 6,0 6,0 17 18 6,0 6,0
Công nghệ thông tin 13 18 17 18 6,0 6,0 17 18 6,0 6,0
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) 16 19 20 6,5 6,5 19 18 6,0 6,0
Khoa học máy tính 14 18 18 18 6,0 6,0 18 18 6,0 6,0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 13,5 18 17 18 6,0 6,0 17 18 6,0 6,0
Kỹ thuật phần mềm 13 18 17 18 6,0 6,0 18 18 6,0 6,0
Hệ thống thông tin 16 18 17 18 6,0 6,0 17 18 6,0 6,0
An toàn thông tin 13,5 18 17 18 6,0 6,0 17 18 6,0 6,0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 13 18 16 18 6,0 6,0 16 18 6,0 6,0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 13 18 18 18 6,0 6,0 18 18 6,0 6,0
Công nghệ kỹ thuật máy tính 13,5 18 16 18 6,0 6,0 16 18 6,0 6,0
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 13 18 16 18 6,0 6,0 16 18 6,0 6,0
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Cho thị trường Nhật Bản) 14 18 18 20 6,5 6,5 16 18 6,0 6,0

Kỹ thuật y sinh

14 18 17 18 6,0 6,0 17 18 6,0 6,0
Truyền thông đa phương tiện 13 18 16 18 6,0 6,0 16 18 6,0 6,0
Công nghệ truyền thông 13,5 18 16 18 6,0 6,0 17 18 6,0 6,0
Trí tuệ nhân tạp và dữ liệu lớn 18 18 6,0 6,0
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot 17 18 6,0 6,0
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh 17 18 6,0 6,0
Kinh tế số 17 18 6,0 6,0
Marketing số 17 18 6,0 6,0
Kỹ thuật phần mềm (Liên kết quốc tế) 19 18 6,0 6,0
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh (Cho thị trường Nhật Bản) 17 18 6,0 6,0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Cho thị trường Nhật Bản) 16 18 6,0 6,0
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot

(Cho thị trường Nhật Bản)

17 18 6,0 6,0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

(Cho thị trường Nhật Bản)

18 18 6,0 6,0
Công nghệ kỹ thuật máy tính

(Cho thị trường Nhật Bản)

16 18 6,0 6,0

3. Các ngành đào tạo 

Điểm chuẩn vào trường Đại học công nghệ thông tin và truyền thông – Đại học Thái Nguyên các năm như sau:

a. Chương trình đại trà

TT
Mã ngành
Tên ngành đào tạo/ chuyên ngành/ CTĐT
Chỉ tiêu dự kiến
Điểm thi TNTHPT Học bạ
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
1 7480201 Công nghệ thông tin 100 65
2 7480201_A An toàn thông tin 10 10
3 7480201_M Mạng máy tính và truyền thông 10 10
4 7480201_H Hệ thống thông tin 10 10
5 7480101 Khoa học máy tính

Chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn

40 35
6 7480103 Kỹ thuật phần mềm 70 35
Nhóm ngành Công nghệ – Kỹ thuật
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Điện, điện tử ô tô.

40 35
8 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Chuyên ngành: Tự động hóa; Kỹ thuật điện công nghiệp.

30 15
9 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

Chuyên ngành: Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông.

20 20
10 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 70 40
11 7520212 Kỹ thuật y sinh 20 20
12 Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robotics 30 25
13 Công nghệ ô tô và giao thông thông minh 30 25
Nhóm ngành Kinh tế – Quản trị
14 7340405 Hệ thống thông tin quản lý

Chuyên ngành: Tin học kinh tế; Tin học kế toán.

35 30
15 7340122 Thương mại điện tử 50 45
16 7340122_TD Marketing số 15 5
17 Kinh tế số 40 35
18 7340406 Quản trị văn phòng

Chuyên ngành: Hành chính văn phòng; Văn thư – Lưu trữ.

60 50
Nhóm ngành Mỹ thuật – Truyền thông báo chí
19 7320106 Công nghệ truyền thông 25 25
20 7210403 Thiết kế đồ họa 20 20
21 7320104 Truyền thông đa phương tiện 30 30

b. Chương trình đào tạo liên quốc tế

TT
Mã ngành
Tên ngành đào tạo
Chỉ tiêu
Điểm thi TNTHPT Học bạ
1
7480103_KNU
(Đại học Quốc gia Kyungpook – Hàn Quốc)
Kỹ thuật phần mềm
10
10

c. Chương trình đào tạo cho thị trường Nhật Bản

TT
Mã ngành
Tên ngành đào tạo
Chỉ tiêu
Điểm thi TNTHPT Học bạ
1 7510302_JAP Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 15 5
2 7510301_JAP Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử 15 5
3 7510303_JAP Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 15 5
4 7480108_JAP Kỹ thuật máy tính 15 5
5 Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robotics 15 5
6 Công nghệ ô tô và Giao thông thông minh 15 5

IV. Lý do bạn nên chọn ICTU

1. Chất lượng đào tạo

Hiện tại trường có 399 cán bộ, giảng viên. Trong đó có 253 giảng viên cơ hữu có trình độ giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ khoa học, hơn 100 cán bộ giảng viên đã và đang học tập tại nước ngoài. Ngoài ra, nhà trường có mời thêm 22 giảng viên thỉnh giảng tại trường. Đây là những giảng viên có trình độ cao, có nhiều kinh nghiệm thực tế sẽ đem lại cho sinh viên những kiến thức bổ ích nhất.

2. Khuôn viên và Cơ sở vật chất

Nhà trường luôn chú trọng đầu tư về mặt xây dựng nhằm đảm bảo điều kiện học tập, nghỉ ngơi cho sinh viên. Hiện trường có khu KTX 12 tầng với nhà ăn tập thể rộng rãi cho sinh viên tạm trú tại trường. Các phòng học, giảng đường được trang bị hiện đại, đầy đủ, tiện nghi.

>> Tìm hiểu ngay: Khoa quốc tế Đại học Thái Nguyên thông tin mới nhất?

Giải đáp thắc mắc một số câu hỏi Đại học công nghệ giao thông vận tải

– Học phí của trường có tăng không?

Lộ trình tăng học phí của ICTU như sau:

ICTU

Điều kiện học tập tại Đại học công nghệ thông tin và truyền thông – Đại học Thái Nguyên ra sao?

Với lịch sử phát triển lâu dài, ICTU đã có 15 năm kinh nghiệm trong công cuộc đào tạo và phát triển tài năng trẻ cho sinh viên theo học tại trường. Giảng viên của trường có năng lực và trình độ giảng dạy cao, không ngừng cập nhật xu thế mới và luôn nhiệt huyết với học viên. Cơ sở vật chất hiện đại, tạo điều kiện thuận lợi cho học viên phát triển bản thân tốt nhất.

V. Một số Hình ảnh

ICTU

Đại học công nghệ thông tin và truyền thông
Toàn cảnh Đại học công nghệ thông tin và truyền thông Thái Nguyên
ICTU
Sinh viên trường Đại học công nghệ thông tin và truyền thông Thái Nguyên

Đại học công nghệ thông tin và truyền thông

 

Bạn có còn thắc mắc gì về Trường Đại học công nghệ thông tin và truyền thông – Đại học Thái Nguyên nữa không nhỉ? Đừng ngần ngại comment ngay thắc mắc để Toppy giải đáp thắc mắc nhé!

Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm một số bài viết:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Đăng Ký Nhận Ngay Tài Liệu Tổng Ôn Trị Mất Gốc