Phương Trình Hóa Học

Cu(OH)2 H2SO4 | Phương trình Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O

Rate this post

Cu(OH)2 H2SO4 là một phản ứng hóa học quan trọng và thường được sử dụng trong các ứng dụng cao. Quá trình này có ảnh hưởng đáng kể đến cấu trúc hóa học và tính chất của các chất tham gia. Hiểu rõ, điều chỉnh phản ứng Cu(OH)2 + H2SO4 có thể mang lại những lợi ích vượt trội trong nghiên cứu và ứng dụng khoa học.

Lý thuyết về CuOH2 H2SO4

Phương trình phản ứng Cu(OH)2 tác dụng H2SO4

Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O

Phương trình ion rút gọn Cu(OH)2 + H2SO4

Phương trình ion rút gọn

Cu(OH)2 + 2H+→ Cu2+ + 2H2O

Điều kiện phản ứng Cu(OH)2 tác dụng H2SO4

Không có

Hiện tượng phản ứng Cu(OH)2 tác dụng H2SO4

Cho vào đáy ống nghiệm một ít bazơ Cu(OH)2. Thêm 1-2 ml dung dịch axit và lắc nhẹ. Sau phản ứng chất rắn màu xanh lam đồng II hidroxit Cu(OH)2 tan dần, tạo thành dung dịch màu xanh lam.

Nội dung mở rộng CuOH2 H2SO4

Đồng hidroxit là gì?

Đồng (II) hidroxit là một hợp chất vô cơ thuộc phân loại base. Đồng (II) hidroxit có công thức hóa học là Cu(OH)2 không tan trong nước nhưng tan được trong dung dịch axit, dung dịch NH3 đậm đặc và chỉ tan được trong dung dịch NaOH trên 40% và đun nóng.

Công thức phân tử Cu(OH)2

Công thức cấu tạo HO – Cu – OH

Cu(oh)2 H2so4 (1)

Đồng (II) hidroxit là gì?

Tính chất vật lý và nhận biết Đồng hidroxit

  • Tính chất vật lí: là chất rắn có màu xanh lơ, không tan trong nước.
  • Nhận biết: hòa tan vào dung dịch axit HCl thấy chất rắn tan dần cho dung dịch màu xanh lam.

Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2 H2O

 Tính chất hóa học Đồng hidroxit

Có đầy đủ tính chất hóa học của hidroxit không tan

  • Tác dụng với axit

Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2 H2O

  • Phản ứng nhiệt phân

Cu(OH)2  → CuO + H2O

  • Tạo phức chất, hòa tan trong dung dịch amoniac đậm đặc

Cu(OH)2 + NH3 → 2 OH –

  • Tạo phức chất, hòa tan trong dung dịch ancol đa chức có nhiều nhóm – OH liền kề

Cu(OH)2 + 2 C2H5(OH)3 → + 2 H2O

  • Phản ứng với andehit

2 Cu(OH)2 + NaOH + HCHO → HCOONa + CuO + 3 H2O

  • Phản ứng màu biure

Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. Đó là màu của phức chất tạo thành giữa peptit có từ hai liên kết peptit trở lên tác dụng với ion đồng.

Cu(oh)2 H2so4 (4)

Tính chất hóa học đồng (II) hidroxit

Điều chế Đồng hidroxit

Điều chế Cu(OH)2 bằng cách cho muối Cu (II ) tác dụng với dung dịch base.

Cu ( 2+ ) + 2 OH ( – ) → Cu(OH)2 

CuCl2 + 2 NaOH → Cu(OH)2 + 2 NaCl

Ứng dụng Đồng hidroxit

Dung dịch đồng (II) hidroxit trong amoniac, có khả năng hòa tan xenlulozo. Tính chất này khiến dung dịch này được dùng trong quá trình sản xuất rayon,..

Được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thủy sinh vì khả năng tiêu diệt các ký sinh bên ngoài cá, bao gồm sán, cá biển mà không giết chết cá.

Đồng (II) hidroxit đã được sử dụng như một sự thay thế hỗn hợp bordeaux, một thuốc diệt nấm và nematicide.

Các sản phẩm như kocide 3000, sản xuất bởi kocide L. L. C Đồng (II) hidroxit đôi khi được sử dụng như chất màu gốm.

Cu(oh)2 H2so4 (2)

Dung dịch đồng (II) hidroxit

Bài tập vận dụng liên quan Cu(OH)2 H2SO4

Câu 1. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

  1. Al(OH)3.
  2. Cu(OH)2.
  3. Fe(OH)2.
  4. Cr(OH)2.

Đáp án A

Câu 2. Các dung dịch KCl, HCl, HCOOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là

  1. HCl.
  2. HCOOH.
  3. KCl.
  4. H2SO4.

Đáp án D

Câu 3. Để phân biệt dung dịch H2SO4 với dung dịch HCl, người ta dùng dung dịch

  1. KOH.
  2. NaNO3.
  3. KNO3.
  4. BaCl2.

Đáp án D

Câu 4. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

  1. AlCl3 và CuSO4.
  2. Cu(OH)2 và H2SO4 .
  3. NaAlO2 và HCl.
  4. NaHSO4 và NaHCO3.

Đáp án A

………………………………….

Tổng kết, phản ứng giữa Cu(OH)2 H2SO4 là một quá trình hóa học quan trọng và có ứng dụng đa dạng trong nghiên cứu. Đây là một phản ứng thú vị, đồng thời là cơ sở để nghiên cứu và phát triển các ứng dụng mới trong ngành hóa học. Tuy nhiên, cần cân nhắc và kiểm soát quá trình này để đảm bảo an toàn, bảo vệ môi trường trong quá trình sử dụng.

Xem thêm: 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Đăng Ký Nhận Ngay Tài Liệu Tổng Ôn Trị Mất Gốc