Review Trường

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022

4.5/5 - (4 bình chọn)

Bạn đang lo lắng khi không biết mình sẽ chọn trường Đại học nào để gửi gắm ước mơ của mình? Bạn thắc mắc rằng không biết học phí Trường Đại học Nguyễn Tất Thành có đắt không? Cùng theo chân Toppy khám phá về ngôi trường này cũng như các thông tin tuyển sinh mới nhất nhé!

I. Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
  • Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)
  • Mã trường: NTT
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: 1900 2039 – 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300
  • Email: tttvtsinh@ntt.edu.vn – bangiamhieu@ntt
  • Website: https://ntt.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/

https://www.youtube.com/watch?v=hNzEo6EGwbY

II. Giới thiệu

1. Lịch sử phát triển

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành được thành lập vào 5 tháng 6 năm 2005, tiền thân là Cao đẳng Nguyễn Tất Thành. Trường hiện có khoảng 20.000 sinh viên với 17 khoa, 48 chương trình đào tạo bậc đại học thuộc 5 khối ngành: Khoa học – Sức khỏe, Kinh tế- Quản trị, Kỹ thuật- Công nghệ, Khoa học xã hội – Nhân văn, Mỹ thuật – Nghệ thuật.

Đây là ngôi trường ứng dụng đa ngành đa lĩnh vực và là một môi trường học tập trải nghiệm thực tế để trang bị cho sinh viên có năng lực tự học, sáng tạo và có trách nhiệm với cộng đồng. Trải qua quá trình 22 năm hình thành và phát triển, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành đã được công nhận đạt chuẩn chất lượng 4 sao quốc tế và dần khẳng định được uy tín, vị thế của mình trên bản đồ giáo dục Việt Nam và quốc tế.

2. Mục tiêu chiến lược

Đại học Nguyễn Tất Thành là một trường đại học theo tiêu chí ứng dụng và thực hành. Do đó, mục tiêu của trường là hướng tới đáp ứng mọi nhu cầu giáo dục đại học, nâng cao chất lượng đào tạo, đẩy mạnh các hoạt động chăm sóc sinh viên, đổi mới sáng tạo, tổ chức đánh giá các cơ sở giáo dục theo tiêu chuẩn chất lượng trong nước và quốc tế. Và trường mong rằng môi trường học tập này sẽ giúp sinh viên có thể thích ứng được với sự phát triển nhanh chóng của xã hội, thông qua đó đóng góp ổn định về xã hội, phát triển bền vững và hòa nhập quốc tế.

III. Tại sao bạn nên chọn Đại học Nguyễn Tất Thành?

1. Cơ sở vật chất đạt chuẩn

Ngay từ khi thành lập, trường đã chú trọng và không ngừng đầu tư vào cơ sở vật chất và trang thiết bị giảng dạy nhằm tạo điều kiện giảng dạy và học tập tốt nhất cho giảng viên và sinh viên trong trường. Môi trường học tập khang trang, rộng rãi, trang thiết bị giảng dạy đầy đủ và rất hiện đại. Bên cạnh đó, sinh viên còn có không gian nghỉ ngơi, thư giãn và các dịch vụ hỗ trợ như thư viện, phòng tập đa năng, nhà ăn,…Mạng internet được phủ sóng toàn trường để sinh viên dễ dàng truy cập.
Đã có rất nhiều sinh viên phản hồi rằng cơ sở vật chất của trường rất tốt, đặc biệt là thư viện – nơi sinh viên vừa có thể học tập và thư giãn.

2. Đội ngũ giảng viên chất lượng

Với quy mô đào tạo hơn 20,000 sinh viên, trường có đội ngũ giảng viên vô cùng chất lượng với 924 giảng viên cơ hữu, 90% giảng viên có bằng TS, THs. Thầy cô có trình độ chuyên môn cao, nhiệt huyết và luôn tận tình giúp đỡ sinh viên.

Bên cạnh đó, Đại học Nguyễn Tất Thành còn liên kết và hợp tác với các CEO của nhiều doanh nghiệp để làm giảng viên trong trường. Đây là những người có chuyên môn cao, được chuẩn hóa tới tham gia giảng dạy cũng như góp ý chương trình đào tạo. Ngoài ra, các giảng viên doanh nhân này còn tham gia cố vấn, truyền cảm hứng cho sinh viên ý thực để tự khẳng định mình trước sự cạnh tranh khốc liệt của nhiều ngành.

3. Cơ hội việc làm rộng mở

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành là một ngôi trường gắn liền với doanh nghiệp nên hiểu được giá trị thực sự của người học là phải có việc làm, phải có thành công tong sự nghiệp. Ban giám hiệu trường đã tiến hành hợp tác với nhiều đơn vị có uy tín trong và ngoài nước để sinh viên có cơ hội thực tập cũng như có việc làm ngay sau khi tốt nghiệp.

Ngoài ra, nhà trường cũng đặc biệt quan tâm đến việc xây dựng chương trình đào tạo bằng cách cập nhật thường xuyên các chương trình quốc tế để phát triển và đáp ứng được các yêu cầu ngành nghề của doanh nghiệp tại Việt Nam.

4. Môi trường học tập gắn với thực tiễn

Phương pháp đào tạo của trường được thay đổi phù hợp với yêu cầu từ doanh nghiệp, tăng thực hành, giảm lý thuyết. Do đó, để sinh viên có môi trường thực hành đúng với tiêu chí đào tạo, các mô hình doanh nghiệp thu nhỏ đã được xây dựng. Ví dụ như mô hình nhà hàng, khách sạn 5 sao, phim trường, ngân hàng, phòng thực hành kế toán, xưởng sản xuất bánh, phòng khám đa khoa,… Các mô hình này giúp sinh viên có thể tiếp cận cụ thể hơn về ngành học của mình cũng như biết cách giải quyết công việc trong thực tế.

IV. Thông tin tuyển sinh năm 2021

1.Thông tin chung

1.1 Thời gian tuyển sinh

  • Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và của truownfh.

1.2 Hồ sơ xét tuyển

  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Xét tuyển kết quả học bạ:
  • Phiếu đăng ký xét tuyển;
  • Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (bản sao);
  • Học bạ THPT (bản sao);
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
  • Xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM:
  • Phiếu đăng ký xét tuyển;
  • Bản chính phiếu kết quả thi đánh giá năng lực năm 201 của ĐHQG-HCM
  • Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (bản sao);
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

1.3 Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

1.4 Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

1.5 Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức xét tuyển
  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 theo tổ hợp môn.
  • Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM.
  • Phương thức 4: Thi tuyển đầu vào do trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức.
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
  • Phương thức 1: Điều kiện xét tuyển là thí sinh cần tốt nghiệp THPT 2021 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành quy định.
  • Phương thức 2: Thí sinh đạt 1 trong các tiêu chí:
  • Tổng ĐTB 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 học kỳ của mỗi năm học)
  • Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.
  • Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
  • Riêng với các ngành sức khỏe, Trường áp dụng theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT.

1.6 Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Y khoa 7720101 B00
Y học dự phòng 7720110 B00
Dược học 7720201 A00, A01, B00, D07
Điều dưỡng 7720301 A00, A01, B00, D07
Kỹ thuật y sinh 7520212 A00, A01, A02, B00
Vật lý y khoa 7520403 A00, A01, A02, B00
Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07, D08
Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 A00, B00, D07, D08
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00, A01, B00, D07
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, B00, D07
Quan hệ công chúng 7320108 A01, C00, D01, D14
Tâm lý học 7310401 B00, C00, D01, D14
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, D07
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D01, D07
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, D07
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07
Kỹ thuật phần mềm 7480102 A00, A01, D01, D07
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, D01, D07
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 A00, A01, D01, D07
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07
Tài chính – ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07
Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, D07
Luật kinh tế 7380107 A00, A01, D01, D07
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07
Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07
Marketing 7340115 A00, A01, D01, D07
Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07
Quan hệ quốc tế 7310206 A01, D01, D14, D15
Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, C00, D01
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 A00, A01, C00, D01
Ngôn ngữ Anh 7220201 C00, D01, D14, D15
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 7220101 C00, D01, D14, D15
Du lịch 7810101 C00, D01, D14, D15
Truyền thông đa phương tiện 7320104 C00, D01, D14, D15
Việt Nam học 7310630 C00, D01, D14, D15
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00, D01, D14, D15
Đông phương học 7310608 C00, D01, D14, D15
Thiết kế đồ họa 7210403 V00, V01, H00, H01
Kiến trúc 7580101 V00, V01, H00, H01
Thiết kế nội thất 7580108 V00, V01, H00, H01
Thanh nhạc 7210205 N01
Piano 7210208 N00
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 7210234 N05 (Năng khiếu: trình bày tiểu phẩm)
Quay phim 7210236 N05 (Năng khiếu: xem phim và bình luận)
Đạo diễn điện ảnh – Truyền hình 7210235 N05 (Năng khiếu: xem phim và bình luận)

V. Điểm trúng tuyển các năm

Ngành đào tạo Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Kết quả thi THPT QG Kết quả thi THPT QG Kết quả thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo điểm thi ĐGNL
Y khoa 23 24 24,5 8,3 700
Y học dự phòng 18 19 19 6,5 550
Dược học 20 21 21 8,0 600
Điều dưỡng 18 19 19 6,5 550
Công nghệ sinh học 15 15 15 6,0 550
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học 15 15 15 6,0 550
Công nghệ thực phẩm 15 15 15 6,0 550
Quản lý Tài nguyên và Môi trường 15 15 15 6,0 550
Quan hệ công chúng 15 15 15 6,0 550
Tâm lý học 15 15 15 6,0 550
Công nghệ thông tin 15 15 16 6,0 550
Thiết kế nội thất 17,5 15 15 6,0 550
Kiến trúc 15 15 15 6,0 550
Kỹ thuật điện – điện tử 15 15 15 6,0 550
Kỹ thuật xây dựng 15 15 15 6,0 550
Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử 15 15 15 6,0 550
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 17 17 19 6,0 550
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 15 15 15 6,0 550
Kỹ thuật Y sinh 15 15 15 6,0 550
Vật lý Y khoa 15,5 15 15 6,0 550
Kỹ thuật xét nghiệm y học 18 19 19 6,5 550
Kế toán 15 15 15 6,0 550
Tài chính – Ngân hàng 15 15 15 6,0 550
Quản trị Kinh doanh 16 16 19 6,0 550
Quản trị nhân lực 15 15 15 6,0 550
Luật kinh tế 15 15 15 6,0 550
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15 15 15 6,0 550
Thương mại điện tử 15,5 15 15 6,0 550
Marketing 15 15 15 6,0 550
Quản trị khách sạn 17 16 16 6,0 550
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 17 15 16 6,0 550
Việt Nam học 15 15 15 6,0 550
Ngôn ngữ Anh 15 15 15 6,0 550
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 16 15 15 6,0 550
Ngôn ngữ Trung Quốc 17 15 16 6,0 550
Đông phương học 15 15 15 6,0 550
Du lịch 16 15 15 6,0 550
Truyền thông đa phương tiện 15 15 15 6,0 550
Thiết kế đồ họa 15,5 15 15 6,0 550
Thanh nhạc 18,5 15 15 6,0 550
Piano 22 15 15 6,0 550
Đạo diễn điện ảnh – truyền hình 20 15 15 6,0 550
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 19,5 15 15 6,0 550
Quay phim 19 15 15 6,0 550
Kỹ thuật phần mềm 15 6,0 550
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 15 6,0 550
Kinh doanh quốc tế 15 6,0 550
Quan hệ quốc tế 15 6,0 550

VI. Giải đáp một số thắc mắc thường gặp liên quan đến Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

1. Trường có nhiều học bổng không?

Chính sách học bổng dành cho tân sinh viên năm 2021 như sau:

  • Học bổng 3.000.000 đồng dành cho tất cả sinh viên trúng tuyển tại trường
  • Học bổng 4.000.000 đồng dành cho sinh viên đạt điểm thi tốt nghiệp THPT trên 24 điểm và điểm học bạ THPT trên 24 điểm.
    Học bổng 6.000.000 đồng dành cho tân sinh viên ngành Thanh nhạc, Piano, Kỹ thuật y sinh, Vật lý y khoa, Công nghệ sinh học.
  • Gi ảm 100% học phí năm học đầu tiên đối với sinh viên đạt giải cao các cuộc thi nghệ thuật quốc gia khi học ngành Thanh nhạc, Piano và là sinh viên ngành Tiếng việt và văn hóa Việt Nam.

Ngoài ra, trường còn rất nhiều học bổng khác để hỗ trợ sinh viên bao gồm các học bổng trong trường và ngoài trường.

2. Học phí của trường có đắt không?

Nhóm ngành Khoa học Sức khỏe

STT Tên ngành Học phí toàn khóa Học phí học kỳ 1
1 Điều dưỡng 147,956,000 13,744,000
2 Dược học 228,040,000 15,340,000
3 Y học dự phòng 300,200,000 13,020,000
4 Y khoa 612,600,000 12,320,000
5 Kỹ thuật xét nghiệm y học 153,513,000 15,023,000

Nhóm ngành Kinh tế – Quản trị

STT Tên ngành Học phí toàn khóa Học phí học kỳ 1
6 Luật kinh tế 125,636,000 11,360,000
7 Kế toán 124,412,000 13,340,000
8 Tài chính – Ngân hàng 124,820,000 14,644,000
9 Quản trị kinh doanh 123,452,000 14,768,000
10 Quản trị nhân lực 113,636,000 14,848,000
11 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 148,800,000 14,010,000
12 Marketing 147,670,000 12,600,000
13 Thương mại điện tử 147,100,000 12,410,000
14 Kinh doanh quốc tế 123,468,000 13,732,000
15 Quản trị khách sạn 126,880,000 13,276,000
16 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 126,880,000 13,276,000
17 Du lịch 129,032,000 15,916,000

Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn

STT Tên ngành Học phí toàn khóa Học phí học kỳ 1
18 Đông Phương Học 142,532,000 13,448,000
19 Ngôn ngữ Anh 140,868,000 14,524,000
20 Ngôn ngữ Trung Quốc 138,716,000 14,524,000
21 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 132,140,000 14,020,000
22 Việt Nam Học 111,920,000 14,860,000
23 Tâm lý học 116,900,000 14,420,000
24 Quan hệ công chúng 140,624,000 12,980,000
25 Quan hệ quốc tế 126,880,000 16,748,000

Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ

STT Tên ngành Học phí toàn khóa Học phí học kỳ 1
26 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 114,044,000 13,400,000
27 Công nghệ kỹ thuật điện điện tử 113,300,000 14,972,000
28 Công nghệ kỹ thuật ô tô 113,300,000 13,484,000
29 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 113,468,000 12,740,000
30 Công nghệ kỹ thuật hóa học 113,624,000 14,060,000
31 Công nghệ thực phẩm 113,132,000 12,992,000
32 Quản lý tài nguyên và môi trường 104,204,000 16,952,000
33 Công nghệ sinh học 113,300,000 15,340,000
34 Công nghệ thông tin 114,212,000 13,684,000
35 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 114,212,000 13,684,000
36 Kỹ thuật phần mềm 114,212,000 13,684,000
37 Kỹ thuật xây dựng 114,212,000 12,772,000
38 Kiến trúc 142,244,000 15,412,000
39 Thiết kế đồ họa 113,228,000 13,684,000
40 Thiết kế nội thất 127,652,000 16,348,000
41 Kỹ thuật y sinh 149,038,000 11,660,000
42 Vật lý y khoa 169,814,000 15,990,000

Nhóm ngành Nghệ thuật

STT Tên ngành Học phí toàn khóa Học phí học kỳ 1
43 Piano 136,220,000 13,000,000
44 Thanh nhạc 136,220,000 13,000,000
45 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 132,140,000 16,984,000
46 Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 142,508,000 15,436,000
47 Quay phim 145,172,000 15,664,000
48 Truyền thông đa phương tiện 161,959,000 16,310,000

3. Ra trường có dễ xin việc không?

Như Toppy đã đề cập ở trên, trường liên kết và hợp tác với rất nhiều doanh nghiệp trong nước và quốc tế. Bên cạnh đó, bạn còn có cơ hội thực tập, trao đổi ở các quốc gia khác. Trường luôn tạo điều kiện thực tập và việc làm cho sinh viên.

Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm tại website https://vieclam.ntt.edu.vn/ . Tại đây, trường thường xuyên cập nhật các công việc, vị trí tuyển dụng để các bạn sinh viên có thêm lựa chọn việc làm của mình.

Một số hình ảnh của trường:

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

 

Phòng thực hành công nghệ Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Phòng thực hành công nghệ Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

 

Khối kỹ thuật-công nghệ Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Khối kỹ thuật-công nghệ Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

 

Khối mỹ thuật-nghệ thuật Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Khối mỹ thuật-nghệ thuật Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

 

Thư viện Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Vậy là Toppy đã chia sẻ những thông hữu ích về Trường Đại học Nguyễn Tất Thành rồi. Cảm ơn bạn đã dành thời gian quý giá của mình để theo chân Toppy khám phá ngôi trường này. Hi vọng rằng những thông tin trên sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quát về trường cũng như có thể lựa chọn được một ngôi trường đại học phù hợp để gửi thanh xuân của mình.

Toppy chúc bạn thành công!

Bạn có thể tham khảo thêm các bài viết hữu ích khác của Toppy nhé!

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Đăng Ký Nhận Ngay Tài Liệu Tổng Ôn Trị Mất Gốc