Review Trường

Các thông tin mới nhất về trường Đại học Mở Thành Phố Hồ Chính Minh

5/5 - (6 bình chọn)

Đại học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh là một trong những trường uy tín và chất lượng ở khu vực miền Nam. Mỗi năm trường cung cấp cho thị trường lao động một lượng lớn nhân tài. Vậy điểm chuẩn của trường là bao nhiêu? Học phí như thế nào? Hãy cùng với toppy.vn tham khảo qua bài viết dưới đây nhé.

Đôi nét về đại học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh

Thông tin chung về trường

Tên trường: Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh City Open University)

Địa chỉ:

  • Số 35, 37 đường Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1, TP.HCM
  • Số 97 đường Võ Văn Tần, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.HCM

    Đại học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh
    Đại học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh

Website: https://ou.edu.vn/ 

Facebook: https://www.facebook.com/TruongDaiHocMo/ 

Mã tuyển sinh: MBS

Email tuyển sinh: ou@ou.edu.vn

Số điện thoại tuyển sinh: 028 3 836 4748

Lịch sử phát triển

Đại học Mở TPHCM có tiền thân là Viện Đào tạo mở rộng trực thuộc Trường Cán bộ Quản lý Đại học – THCN và Dạy nghề được thành lập vào ngày 15/06/1990. Sau một quá trình nỗ lực trong công tác dạy và học, năm 1993, Thủ tướng chính phủ quyết định thành lập trường Đại học Mở Bán công TPHCM. Năm 2006, trường tiếp tục chuyển thành trường Công lập với tên gọi Đại học Mở TPHCM và phát triển đến bây giờ.

Mục tiêu phát triển

HCMCOU phấn đấu trở thành trường đại học đào tạo đa ngành hàng đầu tại Việt Nam với định hướng phổ cập kiến thức, ứng dụng công nghệ vào thực tiễn và gắn kết cộng đồng, xã hội. Không những vậy, nhà trường còn cố gắng phát triển các phương thức đào tạo linh hoạt, phù hợp với nhiều đối tượng khác nhau.

Đại học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh điểm chuẩn là bao nhiêu?

Điểm chuẩn của trường cũng là điều được mọi người quan tâm. Dưới đây là điểm chuẩn của trường bằng phương thức xét điểm thi THPT Quốc Gia 2021:

Mã ngành Tên Ngành Điểm chuẩn
7220201 Ngôn ngữ Anh 26.8
7220201C Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao 25.9
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 26.1
7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao 25.75
7220209 Ngôn ngữ Nhật 25.9
7220209C Ngôn ngữ Nhật – Chất lượng cao 24.9
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 26.7
7310101 Kinh tế 25.8
7310301 Xã hội học 23.1
7310620 Đông Nam Á học 23.1
7340101 Quản trị kinh doanh 26.4
7340101C Quản trị kinh doanh – Chất lượng cao 26.4
7340115

Marketing

26.95
7340120 Kinh doanh quốc tế 26.45
7340201 Tài chính Ngân hàng 25.85
7340201C Tài chính ngân hàng – Chất lượng cao 25.25
7340301 Kế toán 25.7
7340301C Kế toán – Chất lượng cao 24.15
7340302 Kiểm toán 25.2
7340404 Quản trị nhân lực 26.25
7340405 Hệ thống thông tin quản lý 25.9
7380101 Luật (* – C00 cao hơn 1.5đ) 25.2
7380107 Luật kinh tế (* – C00 cao hơn 1.5đ)  25.7
7380107C Luật kinh tế – Chất lượng cao 25.1
7420201 Công nghệ sinh học 16
7420201C Công nghệ sinh học – Chất lượng cao 16
7480101 Khoa học máy tính 25.55
7480101C Khoa học máy tính – Chất lượng cao 24
7480201 Công nghệ thông tin 26.1
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 17
7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – Chất lượng cao 16
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26.8
7540101 Công nghệ thực phẩm 19
7580302 Quản lý xây dựng 19
7760101 Công tác xã hội 18.8
7810101 Du lịch 24.5

Ghi Chú:

Điểm chuẩn sẽ được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.

Điểm xét tuyển được xác định như sau (làm tròn đến 02 chữ số thập phân): Điểm xét tuyển = [(ĐM1*HS môn 1+ ĐM2*HS môn 2 + ĐM3 * HS môn 3)*3]/(Tổng hệ số) + Điểm ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng.

Đại học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn của đại học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh

Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn 1.5 điểm. Đối với các ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

Với các ngành Khoa học máy tính, Khoa học máy tính Chất lượng cao, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.

Các ngành Chất lượng cao: Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: Ngoại ngữ hệ số 

Đại học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh học phí là bao nhiêu?

Khi quyết định học ở đâu chắc chắn quý phụ huynh và sĩ tử sẽ quan tâm về học phí. Sau đây là học phí chi tiết của trường gồm chương trình đại trà và chương trình chất lượng cao:

đại học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh
Học phí của trường

Chương trình đại trà

Mức học phí bình quân chương trình Đại trà/năm học: 21.400.000 đ.

Ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm: 23.000.000 đ

Nhóm ngành Xây dựng: 23.000.000 đ

Nhóm ngành Công nghệ thông tin: 23.000.000 đ

Ngành Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị nhân sự, Luật, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Du lịch: 20.500.000 đ

Nhóm ngành Kinh tế – Xã hội học – Công tác xã hội – Đông Nam Á: 18.500.000 đ

Nhóm ngành Ngoại ngữ: Tiếng Nhật, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Anh, Tiếng Hàn Quốc: 20.500.000 đ

Chương trình Chất lượng cao Đại học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh

Ngành Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Kế toán, Ngoại ngữ, Kinh tế học, Tiếng Nhật, Tiếng Trung Quốc: 36.000.000 đ

Ngành Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: 37.500.000 đ

Ngành Công nghệ sinh học: 37.500.000 đ

Vừa rồi là những thông tin về đại học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh. Hy vọng các thông tin do Toopy.vn chia sẻ đã giúp ích cho quý phụ huynh cùng các sĩ tử. Chúc các em ôn thi thật tốt.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Đăng Ký Nhận Ngay Tài Liệu Tổng Ôn Trị Mất Gốc