Review Trường

Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.Hồ Chí Minh điểm chuẩn và học phí

5/5 - (5 bình chọn)

Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.Hồ Chí Minh được đánh giá là trường có chất lượng đào tạo tốt. Tuy nhiên nhiều thí sinh cùng quý phụ huynh vẫn rất băn khoăn khi lựa chọn trường này để học tập trong 4 năm đại học. Học phí là bao nhiêu? Điểm chuẩn như thế nào. Vậy hãy cùng toppy.vn tìm hiểu ngay các thông tin chi tiết về trường này trong bài viết dưới đây nhé, 

Giới thiệu về trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP. Hồ Chí Minh

Thông tin chung

Trường Đại học Kinh tế – Tài chính thành phố Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh City University of Economics and Finance UEF) 

  • Trụ sở: 141 – 145 Điện Biên Phủ Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • Cơ sở 276 – 282 Điện Biên Phủ Phường 17, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • Email: tuyensinh@uef.edu.vn
  • Hotline: 094 998 1717 – 091 648 1080
Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.Hồ Chí Minh điểm chuẩn và học phí
Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.Hồ Chí Minh điểm chuẩn và học phí

Lịch sử thành lập

Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.Hồ Chí Minh được thành lập ngày 24 tháng 9 năm 2007 theo quyết định số 1272/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ. UEF theo đuổi mục tiêu là đại học hàng đầu Việt Nam và hướng tới chuẩn mực đào tạo quốc tế gắn liền triết lý Chất lượng – Hiệu quả – Hội nhập.

Mục tiêu

Với mục tiêu nhất quán, UEF hướng tới tiêu chuẩn giáo dục đại học kết hợp tinh hoa giáo dục đại học quốc tế cùng chuyển biến kinh tế trong bối cảnh hội nhập, đào tạo chuyên sâu về Kinh tế Tài chính đáp ứng nhu cầu chất lượng nguồn nhân lực ngày càng cao của xã hội

Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.Hồ Chí Minh đào tạo những ngành học gì? 

Khi tìm hiểu về UEF, chắc chắn các sĩ tử cùng quý phụ huynh sẽ thắc mắc trường đào tạo gồm những ngành nghề gì. Dưới đây bảng chi tiết các ngành nghề trường đào tạo cùng mã ngành và tổ hợp môn xét tuyển: 

Quản trị kinh doanh

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
– Quản trị kinh doanh tổng hợp
– Quản trị doanh nghiệp
– Quản trị Khởi nghiệp
– Quản trị hàng không
2 Kinh doanh quốc tế 7340120
– Kinh doanh quốc tế
– Ngoại thương
3 Kinh doanh thương mại 7340121
– Kinh doanh thương mại
– Kinh doanh bán lẻ
4 Marketing 7340115
– Quản trị Marketing
– Quản trị thương hiệu

Quảng cáo, dịch vụ

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
5 Quảng cáo 7320110 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
– Quảng cáo số
– Quản trị Quảng cáo
6 Luật kinh tế 7380107
– Luật thương mại
– Luật kinh doanh
– Luật tài chính ngân hàng
7 Luật quốc tế 7380108
– Luật kinh doanh quốc tế
– Luật thương mại quốc tế
8 Luật 7380101
– Luật dân sự
– Luật hành chính
– Luật hình sự
9 Quản trị nhân lực 7340404
– Đào tạo và phát triển
– Tuyển dụng
10 Quản trị văn phòng (*) 7340406
11 Quản trị khách sạn 7810201
12 Kinh tế quốc tế (*) 7310106
13 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
14 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202
– Quản trị nhà hàng – Bar
– Quản trị ẩm thực
15 Bất động sản 7340116
16 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605
17 Quan hệ công chúng 7320108
– Truyền thông báo chí
– Tổ chức sự kiện
18 Quản trị sự kiện (*) 7340412
– Sự kiện giải trí
– Sự kiện doanh nghiệp
19 Công nghệ truyền thông 7320106
– Sản xuất sản phẩm truyền thông
– Kinh doanh sản phẩm truyền thông
20 Truyền thông đa phương tiện (*) 7320104

Marketing, kế toán

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
21 Thiết kế đồ họa 7210403 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
– Thiết kế marketing – quảng cáo
– Thiết kế nhận diện thương hiệu
– Thiết kế giao diện tương tác
– Thiết kế đồ họa chuyển động
22 Thương mại điện tử 7340122
– Kinh doanh trực tuyến
– Marketing trực tuyến
– Giải pháp thương mại điện tử
23 Tài chính – ngân hàng 7340201
– Ngân hàng
– Tài chính doanh nghiệp
– Bảo hiểm
24 Tài chính quốc tế 7340206
25 Công nghệ tài chính (*) 7340208
26 Kiểm toán (*) 7340302
27 Kế toán 7340301
– Kiểm toán
– Kế toán doanh nghiệp
28 Công nghệ thông tin 7480201
– An toàn thông tin
– Mạng máy tính
– Công nghệ phần mềm
– Hệ thống thông tin
– Trí tuệ nhân tạo
29 Khoa học dữ liệu 7480109
– Phân tích dữ liệu trong kinh tế – kinh doanh
– Phân tích dữ liệu trong tài chính
– Phân tích dữ liệu trong marketing
– Phân tích dữ liệu lớn

Ngôn ngữ

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
30 Ngôn ngữ Anh

– Kinh tế – Quản trị – Thương mại

– Tiếng Anh truyền thông

– Ngôn ngữ – Văn hóa – Biên dịch

– Giảng dạy tiếng Anh

7220201 A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

D14 (Văn, Sử, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

31 Quan hệ quốc tế

– Nghiệp vụ đối ngoại

– Nghiệp vụ Báo chí quốc tế

– Chính trị quốc tế

– Phát triển bền vững

7310206
32 Ngôn ngữ Nhật (**)

– Biên phiên dịch tiếng Nhật

– Văn hóa du lịch Nhật Bản

– Kinh tế – Thương mại

– Giảng dạy tiếng Nhật

7220209
33 Ngôn ngữ Hàn Quốc

– Biên phiên dịch tiếng Hàn

– Văn hóa du lịch Hàn Quốc

– Kinh tế – Thương mại

– Giảng dạy tiếng Hàn

7220210
34 Ngôn ngữ Trung Quốc

– Biên phiên dịch Tiếng Trung

– Văn hóa du lịch Trung Quốc

– Kinh tế – Thương mại

7220204
35 Tâm lý học

– Tham vấn tâm lý

– Tâm lý học nhân sự và truyền thông

7310401 D01 (Toán, Văn, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

D14 (Văn, Sử, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.Hồ Chí Minh điểm chuẩn và học phí
Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.Hồ Chí Minh điểm chuẩn và học phí

Điểm chuẩn đại học Kinh tế – Tài chính TP.Hồ Chính Minh có cao không? 

Sau đây, toppy.vn sẽ chia sẻ điểm chuẩn của trường đại học Kinh tế – Tài chính TP. Hồ Chí mInh bằng phương thức xét tuyển điểm thi THPT:

Tham khảo bảng điểm

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340115 Marketing A00; A01; D01; C00 24
2 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C00 24
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C00 23
4 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C01 23
5 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; C00 23
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C00 22
7 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; C00 22
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 22
9 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 21
10 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; C00 21
11 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; C00 21
12 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 21
13 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; D01; C01 21
14 7310401 Tâm lý học D01; C00; D14; D15 21
15 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; C00 20
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C00 20
17 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; D01; C00 20
18 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; C01 20
19 7380108 Luật quốc tế A00; A01; D01; C00 20
20 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; C00 20
21 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; D01; C01 20
22 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C01 19
23 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 19
24 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 19
25 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D14; D15 19
26 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 19
27 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D14; D15 19
28 7320110 Quảng cáo A00; A01; D01; C00 19
29 7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; C01 19

Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.Hồ Chí Minh học phí là bao nhiêu?

Học phí UEF năm học 2021 – 2022 tăng khá nhiều so với năm học 2020 – 2021. Trường vẫn đào tạo 8 kỳ học, học phí bình quân rơi vào khoảng 35.000.000 VNĐ/học kỳ.

  • Môn học bằng tiếng Việt: 2.050.000đ/tín chỉ.
  • Môn học bằng tiếng Anh: 2.350.000 đ/tín chỉ.

Học phí gồm 7 cấp độ tiếng Anh đạt chuẩn IELTS 5.5. Học phí ổn định trong suốt năm học, năm tiếp theo nếu có thay đổi sẽ không vượt quá 6% theo quy định. Với những sinh viên có chứng chỉ IELTS 5.0 được miễn 3 cấp và IELTS 5.5 sẽ được miễn học phí 4 cấp độ đầu.

Đặc biệt, sinh viên ngành CNTT, Thương mại điện tử, các ngành ngôn ngữ học, Công nghệ truyền thông, Ngôn ngữ Nhật, Quan hệ công chúng, …sẽ được doanh nghiệp tài trợ 30% học phí trong toàn khóa học. Sinh viên chỉ đóng khoảng 24 triệu đồng/học kỳ.

Tại sao nên học tập tại trường đại học Kinh tế – Tài chính TP.Hồ Chí Minh

Hiện nay có khá nhiều trường đại học để các bạn sĩ tử có thể lựa chọn. Tuy nhiên trường đại học Kinh tế – Tài chính TP.Hồ Chí Minh vẫn được đánh giá là trường nên học tập bởi những lý do như:

Chương trình đào tạo

Tại đây được xây dựng theo chuẩn quốc tế, đào tạo các sinh viên trở thành người dẫn đầu trong lĩnh vực nghề nghiệp mà mình lựa chọn. Tại UEF, không chỉ mang lại cho bạn bằng cấp giá trị mà còn cung cấp cho bạn kiến thức để tiến xa hơn trên con đường sự nghiệp.

Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.Hồ Chí Minh điểm chuẩn và học phí
Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.Hồ Chí Minh điểm chuẩn và học phí

Cơ sở vật chất hiện đại

Các phòng học cùng phòng thực hành trang bị máy lạnh, wifi phủ sóng 24/24. Trung tâm thư viện đa phương tiện với hàng ngàn đầu sách liên tục cập nhật từ các trường đại học danh tiếng. Hệ thống trung tâm Văn nghệ –  Thể thao – Giải trí tiện nghi bậc nhất, đạt chuẩn Quốc tế.

  • Tiếng Anh là ngôn ngữ chính: Các chương trình học được UEF đầu tư xây dựng phù hợp với đa dạng đối tượng nhằm cung cấp cho sinh viên kiến thức chuyên môn, kỹ năng thực hành nghề nghiệp hiệu quả sau khi tốt nghiệp, hơn nữa giúp sinh viên hoàn toàn tự tin hòa nhập vào thị trường lao động toàn cầu.
  • Đội ngũ giảng viên: Được tuyển chọn theo một quy trình khắt khe đảm bảo các chuẩn mực: Tâm huyết, giỏi chuyên môn, giàu kinh nghiệm thực tế, nhuần nhuyễn trong phương pháp, thân thiện và gần gũi, sẵn sàng đồng hành cùng sinh viên.

Trên đây là những thông tin về trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.Hồ Chí Minh. Hy vọng với những thông tin được toppy.vn chia sẻ đã giúp ích cho các sĩ tử cùng quý phụ huynh. Chúc các bạn sĩ tử sẽ ôn tập thật tốt và đậu được trường đại học mà mình mong muốn. 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Đăng Ký Nhận Ngay Tài Liệu Tổng Ôn Trị Mất Gốc