Review Trường

Các thông tin về điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi 2021 mới nhất

5/5 - (7 bình chọn)

Trường Đại học Thủy lợi là một trong những trường hàng đầu về tuyển dụng và đào tạo nhân tài trong nhóm ngành kỹ thuật tài nguyên nước, đồng thời là trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ tiên tiến trong nhiều lĩnh vực liên quan đến phòng chống và giảm nhẹ thiên tai. Cùng chúng tôi tìm hiểu về các thông tin cũng như Đại học Thủy Lợi điểm chuẩn 2021.

Thông tin khái quát về trường đại học Thủy Lợi

Trường Đại học Thủy lợi có mã trường là TLA với tên tiếng Anh là Thuy Loi University, được thành lập năm 1959. Hiện có 2 cơ sở với địa chỉ là:

  • Cơ sở Hà Nội:  175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
  • Cơ sở Hưng Yên: quốc lộ 38B Nhật Tân, Hưng Yên.

Email:  phonghcth@tlu.edu.vn

SĐT: (024) 38522201 – (024) 35633351

Website: tlu.edu.vn

Thông tin khái quát về trường đại học Thủy Lợi
Thông tin khái quát về trường đại học Thủy Lợi

Lịch sử phát triển của trường

Trường Đại học Thủy lợi tiền thân là Học viện Thủy Lợi Điện Lực, được thành lập năm 1959. Đến năm 1963, Viện Nghiên cứu Năng lượng Điện và Nước được chia thành 4 đơn vị là Trung cấp Điện lực, Viện Khoa học Thủy lợi, Trường Trung cấp Thủy lợi và Trường Đại học Thủy lợi.

Mục tiêu phát triển

Trường hướng tới là trường đại học công lập chuyên ngành phát triển đội ngũ lao động nòng cốt có trình độ chuyên môn cao, đủ năng lực nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ tiên tiến giữa các bộ môn khoa học, công nghệ và kinh tế, đặc biệt là trong các lĩnh vực thủy lợi, môi trường và phòng chống, giảm nhẹ thiên tai. 

Thông tin tuyển sinh

Thời gian xét tuyển

  • Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tuyến của thí sinh có nguyện vọng xét tuyển học bạ theo kế hoạch của trường. 
  • Phương thức xét tuyển THPT quốc gia, trường nhận hồ sơ theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục.

Hồ sơ xét tuyển

  • Về phương thức xét tuyển theo kết quả xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2022: thí sinh đăng ký xét tuyển vào các trường THPT hoặc theo quy định của Bộ GD & ĐT.
  • Về cách yêu cầu bảng điểm THPT:
  • Đơn đăng ký nhập học
  • Bản sao học bạ THPT;
  • Giấy tờ chứng minh ưu tiên xét tuyển (nếu có).
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh

Phạm vi, đối tượng tuyển sinh

Trường tuyển chọn những học sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước.

Phương thức tuyển sinh

Trường hiện đang có có 3 phương thức tuyển sinh chính:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng với <10% chỉ tiêu.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT quốc gia> = 70% chỉ tiêu.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT với điểm chỉ tiêu <30%.

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi 2021 xét theo điểm thi Trung học Phổ thông Quốc Gia:

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản trị kinh doanh TLA402 A00, A01, D01, D07 24.9 Điểm thi TN THPT

Kèm tiêu chí phụ

2 Công nghệ thông tin TLA106 A00, A01, D01, D07 25.25 Điểm thi TN THPT

Kèm tiêu chí phụ

3 Kỹ thuật điện TLA112 A00, A01, D01, D07 23.45 Điểm thi TNTHPT kèm tiêu chí phụ
4 Kinh tế TLA401 A00, A01, D01, D07 24.6 Điểm thi TN THPT

Kèm tiêu chí phụ

5 Kỹ thuật tài nguyên nước TLA202 A00, A01, D01, D07 16.25 Điểm thi TN THPT

Kèm tiêu chí phụ

6 Kỹ thuật cơ khí TLA105 A00, A01, D01, D07 22.05 Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí

(Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ

khí, Công nghệ chế tạo máy.)

Xét điểm thi TN THPT

7 Kỹ thuật ô tô TLA123 A00, A01, D01, D07 24.25 Điểm thi TN THPT kèm tiêu chí phụ
8 Kỹ thuật xây dựng TLA201 A00, A01, D01, D07 16 CT tiên tiến

Điểm thi TN THPT

Kèm tiêu chí phụ

9 Thuỷ văn học TLA103 A00, A01, D01, D07 16.85 Điểm thi TN THPT

Kèm tiêu chí phụ

10 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá TLA121 A00, A01, D01, D07 24.1 Điểm thi TNTHPT kèm tiêu chí phụ
11 Kỹ thuật xây dựng TLA113 A00, A01, D01, D07 16 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Điểm TN THPT kèm tiêu chí phụ

12 Công nghệ kỹ thuật xây dựng TLA111 A00, A01, D01, D07 16.5 Điểm TN THPT kèm tiêu chí phụ
13 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng TLA110 A00, A01, D01, D07 16 Điểm thi TN THPT

Kèm tiêu chí phụ

14 Kỹ thuật cơ điện tử TLA120 A00, A01, D01, D07 23.45 Điểm thi TNTHPT kèm tiêu chí phụ
15 Kỹ thuật môi trường TLA109 A00, A01, D01, D07 16.05 Điểm thi TN THPT

Kèm tiêu chí phụ

16 Kỹ thuật xây dựng TLA104 A00, A01, D01, D07 19 Kỹ thuật xây dựng dân dụng

và công nghiệp

Xét điểm thi TN THPT kèm tiêu chí phụ

17 Công nghệ sinh học TLA119 A00, A01, D01, D07 16.05 Điểm thi TN THPT

Kèm tiêu chí phụ

18 Kỹ thuật hoá học TLA118 A00, A01, D01, D07 16.15 Điểm thi TN THPT

Kèm tiêu chí phụ

19 Quản lý xây dựng TLA114 A00, A01, D01, D07 21.7 Điểm thi TN THPT

Kèm tiêu chí phụ

20 Kế toán TLA403 A00 24.65 Điểm thi TN THPT

Kèm tiêu chí phụ

21 Quản trị kinh doanh TLA402 A00, A01, D01, D07 XDHB 25.5 Học bạ
22 Công nghệ thông tin TLA106 A00, A01, D01, D07 XDHB 25.5 Học bạ
23 Kỹ thuật điện TLA112 A00, A01, D01, D07 XDHB 22.5 Học bạ
24 Kinh tế TLA401 A00, A01, D01, D07 XDHB 22.5 Học bạ
25 Kỹ thuật cơ khí TLA105 A00, A01, D01, D07 XDHB 22.5 Học bạ

(Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy)

26 Kỹ thuật ô tô TLA123 A00, A01, D01, D07 XDHB 24.5 Học bạ
27 Kỹ thuật xây dựng TLA201 A00, A01, D01, D07 XDHB 18.53 Học bạ

(Chương trình tiên tiến đào tạo bằng Tiếng Anh)

28 Thuỷ văn học TLA103 A00, A01, D01, D07 XDHB 18.1 Học bạ
29 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá TLA121 A00, A01, D01, D07 XDHB 24.51 Học bạ
30 Kỹ thuật xây dựng TLA113 A00, A01, D01, D07 XDHB 18.01 Học bạ

(Tên ngành chính xác: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

31 Kỹ thuật xây dựng TLA101 A00, A01, D01, D07 XDHB 18.7 Học bạ

(Tên ngành chính xác: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy)

32 Công nghệ kỹ thuật xây dựng TLA111 A00, A01, D01, D07 XDHB 18.13 Học bạ
33 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng TLA110 A00, A01, D01, D07 XDHB 18.3 Học bạ
34 Kỹ thuật cấp thoát nước TLA107 A00, A01, D01, D07 XDHB 18.04 Học bạ
35 Kỹ thuật tài nguyên nước TLA102 A00, A01, D01, D07 XDHB 18.03 Học bạ
36 Kỹ thuật cơ điện tử TLA120 A00, A01, D01, D07 XDHB 13.5 Học bạ
37 Kỹ thuật môi trường TLA109 A00, A01, D01, D07 XDHB 18.4 Học bạ
38 Kỹ thuật xây dựng TLA104 A00, A01, D01, D07 XDHB 18.3 Học bạ

(Tên ngành chính xác: Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công

nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)

39 Công nghệ sinh học TLA119 A00, A01, D01, D07 XDHB 18.07 Học bạ
40 Kỹ thuật hoá học TLA118 A00, A01, D01, D07 XDHB 19.06 Học bạ
41 Quản lý xây dựng TLA114 A00, A01, D01, D07 XDHB 22.5 Học bạ
42 Kế toán TLA403 A00, A01, D01, D07 XDHB 25.5 Học bạ
43 Hệ thống thông tin TLA116 A00, A01, D01, D07 XDHB 24 Học bạ
44 Kỹ thuật phần mềm TLA117 A00, A01, D01, D07 XDHB 24 Học bạ
45 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo TLA126 A00, A01, D01, D07 XDHB 24 Học bạ

(Thực ra tên ngành chính xác là: Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu)

46 Kỹ thuật điện tử – viễn thông TLA124 A00, A01, D01, D07 XDHB 23 Học bạ
47 Kinh tế xây dựng TLA404 A00, A01, D01, D07 XDHB 22.76 Học bạ
48 Thương mại điện tử TLA405 A00, A01, D01, D07 XDHB 25 Học bạ
49 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TLA406 A00, A01, D01, D07 XDHB 24.5 Học bạ
50 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng TLA407 A00, A01, D01, D07 XDHB 25 Học bạ
51 Ngôn ngữ Anh TLA203 A01, D01, D07, D08 24 Học bạ
52 Hệ thống thông tin TLA116 A00, A01, D01, D07 24.45 Điểm thi TN THPT

Kèm tiêu chí phụ

53 Kỹ thuật phần mềm TLA117 A00, A01, D01, D07  24.6 Điểm thi TN THPT

Kèm tiêu chí phụ

54 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo TLA126 A00, A01, D01, D07 23.8 Điểm thi TN THPT

Kèm tiêu chí phụ

55 Kỹ thuật xây dựng TLA101 A00, A01, D01, D07 16.5 Tên ngành chính xác: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Điểm thi TN THPT

Kèm tiêu chí phụ

56 Kỹ thuật điện tử – viễn thông TLA124 A00, A01, D01, D07  22.9 Điểm thi TN THPT

Kèm tiêu chí phụ

57 Kỹ thuật cấp thoát nước TLA107 A00, A01, D01, D07 16 Điểm thi TN THPT

Kèm tiêu chí phụ

58 Kinh tế xây dựng TLA404 A00, A01, D01, D07 19.7 Điểm thi TN THPT

Kèm tiêu chí phụ

59 Thương mại điện tử TLA405 A00, A01, D01, D07 24.65 Điểm thi TN THPT

Kèm tiêu chí phụ

60 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TLA406 A00, A01, D01, D07 22.8 Điểm thi TN THPT

Kèm tiêu chí phụ

61 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng TLA407 A00, A01, D01, D07 24.7 Điểm thi TN THPT

Kèm tiêu chí phụ

62 Ngôn ngữ Anh TLA203 A01, D01, D08 23.55

Điểm thi TN THPT

Kèm tiêu chí phụ

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi 2021
Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi 2021

Các ngành đào tạo tại trường

Năm 2004, trường xây dựng kế hoạch đào tạo 9 ngành, 19 chuyên ngành và tổng số giờ học là 270 tín chỉ.

  • Khoa Kỹ thuật Công trình;
  • Khoa Công nghệ Thông tin;
  • Khoa Thủy văn và Tài nguyên nước;
  • Khoa Hoá và Môi trường;
  • Khoa Kỹ thuật Tài nguyên nước;
  • Khoa Cơ khí;
  • Khoa Điện – Điện điện tử;
  • Khoa Kinh tế và Quản lý;
  • Khoa Kỹ thuật Biển;
  • Khoa Lý luận chính trị;
  • Khoa Tại chức.

Đội ngũ giảng viên của trường

Điểm đặc biệt của Trường Đại học Thủy Lợi là tất cả giáo viên đang học tiến sĩ, thạc sĩ đều được cử đi thực tập một năm ở nước ngoài. 

Hiện tại, đội ngũ giảng viên của trường có 40% trình độ thạc sĩ, 50% trình độ tiến sĩ, tất cả các giáo viên đều có khả năng giảng dạy bằng tiếng Anh.

Cơ sở vật chất

Trường Đại học Thủy Lợi có diện tích rộng khoảng 726.568m2 với hệ thống phòng ốc và trang thiết bị giảng dạy được trang bị đầy đủ. Trường có 365 phòng gồm phòng thực hành, phòng họp và phòng máy.

Thư viện của trường có bộ sưu tập 30.000 cuốn sách, đây là nguồn tài liệu vô tận cho sinh viên trong trường. Ngoài ra, trường có sân tennis, nhà thi đấu, sân bóng đá, sân bóng rổ, bể bơi hiện đại đáp ứng nhu cầu giải trí của sinh viên.

Mức học phí tại trường Đại học Thủy Lợi

Trường Đại học Thủy lợi được chia thành hai loại học phí theo chuyên ngành, cụ thể như sau:

  • Quản trị kinh doanh, Kinh tế, Kế toán: 274 nghìn VNĐ/ tín chỉ.
  • Các chuyên ngành hệ thống thông tin, công nghệ thông tin, kỹ thuật phần mềm, công nghệ sinh học: 305 nghìn VNĐ / tín chỉ.
  • Các chuyên ngành khác trong trường: 313 nghìn VNĐ / tín chỉ.

Học phí của trường sẽ được điều chỉnh tăng theo lộ trình tăng giá do Bộ Giáo dục quy định.

>>> XEM THÊM: Đại học Thủ đô Hà Nội điểm chuẩn tuyển sinh 2021 cập nhật chi tiết nhất

Với những thông tin trên, hy vọng các bạn đã hiểu rõ hơn về trường đại học Thủy Lợi và các kỳ xét tuyển năm 2021. Chúng tôi mong muốn học sinh có thể lựa chọn được chuyên ngành phù hợp với năng lực và nguyện vọng của bản thân.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Đăng Ký Nhận Ngay Tài Liệu Tổng Ôn Trị Mất Gốc