Trường Đại học Thủy lợi là một trong những trường hàng đầu về tuyển dụng và đào tạo nhân tài trong nhóm ngành kỹ thuật tài nguyên nước, đồng thời là trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ tiên tiến trong nhiều lĩnh vực liên quan đến phòng chống và giảm nhẹ thiên tai. Cùng chúng tôi tìm hiểu về các thông tin cũng như Đại học Thủy Lợi điểm chuẩn 2021.
Table of Contents
Thông tin khái quát về trường đại học Thủy Lợi
Trường Đại học Thủy lợi có mã trường là TLA với tên tiếng Anh là Thuy Loi University, được thành lập năm 1959. Hiện có 2 cơ sở với địa chỉ là:
Cơ sở Hà Nội: 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
Cơ sở Hưng Yên: quốc lộ 38B Nhật Tân, Hưng Yên.
Email: phonghcth@tlu.edu.vn
SĐT: (024) 38522201 – (024) 35633351
Website: tlu.edu.vn
Lịch sử phát triển của trường
Trường Đại học Thủy lợi tiền thân là Học viện Thủy Lợi Điện Lực, được thành lập năm 1959. Đến năm 1963, Viện Nghiên cứu Năng lượng Điện và Nước được chia thành 4 đơn vị là Trung cấp Điện lực, Viện Khoa học Thủy lợi, Trường Trung cấp Thủy lợi và Trường Đại học Thủy lợi.
Mục tiêu phát triển
Trường hướng tới là trường đại học công lập chuyên ngành phát triển đội ngũ lao động nòng cốt có trình độ chuyên môn cao, đủ năng lực nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ tiên tiến giữa các bộ môn khoa học, công nghệ và kinh tế, đặc biệt là trong các lĩnh vực thủy lợi, môi trường và phòng chống, giảm nhẹ thiên tai.
Thông tin tuyển sinh
Thời gian xét tuyển
Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tuyến của thí sinh có nguyện vọng xét tuyển học bạ theo kế hoạch của trường.
Phương thức xét tuyển THPT quốc gia, trường nhận hồ sơ theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục.
Hồ sơ xét tuyển
Về phương thức xét tuyển theo kết quả xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2022: thí sinh đăng ký xét tuyển vào các trường THPT hoặc theo quy định của Bộ GD & ĐT.
Về cách yêu cầu bảng điểm THPT:
Đơn đăng ký nhập học
Bản sao học bạ THPT;
Giấy tờ chứng minh ưu tiên xét tuyển (nếu có).
Phạm vi, đối tượng tuyển sinh
Trường tuyển chọn những học sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước.
Phương thức tuyển sinh
Trường hiện đang có có 3 phương thức tuyển sinh chính:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng với <10% chỉ tiêu.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT quốc gia> = 70% chỉ tiêu.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT với điểm chỉ tiêu <30%.
Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi 2021 xét theo điểm thi Trung học Phổ thông Quốc Gia:
STT
Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
Quản trị kinh doanh
TLA402
A00, A01, D01, D07
24.9
Điểm thi TN THPT
Kèm tiêu chí phụ
2
Công nghệ thông tin
TLA106
A00,A01, D01, D07
25.25
Điểm thi TN THPT
Kèm tiêu chí phụ
3
Kỹ thuật điện
TLA112
A00, A01, D01, D07
23.45
Điểm thi TNTHPT kèm tiêu chí phụ
4
Kinh tế
TLA401
A00, A01, D01, D07
24.6
Điểm thi TN THPT
Kèm tiêu chí phụ
5
Kỹ thuật tài nguyên nước
TLA202
A00, A01, D01, D07
16.25
Điểm thi TN THPT
Kèm tiêu chí phụ
6
Kỹ thuật cơ khí
TLA105
A00, A01, D01, D07
22.05
Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí
(Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ
khí, Công nghệ chế tạo máy.)
Xét điểm thi TN THPT
7
Kỹ thuật ô tô
TLA123
A00, A01, D01, D07
24.25
Điểm thi TN THPT kèm tiêu chí phụ
8
Kỹ thuật xây dựng
TLA201
A00, A01, D01, D07
16
CT tiên tiến
Điểm thi TN THPT
Kèm tiêu chí phụ
9
Thuỷ văn học
TLA103
A00, A01, D01, D07
16.85
Điểm thi TN THPT
Kèm tiêu chí phụ
10
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
TLA121
A00, A01, D01, D07
24.1
Điểm thi TNTHPT kèm tiêu chí phụ
11
Kỹ thuật xây dựng
TLA113
A00, A01, D01, D07
16
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Điểm TN THPT kèm tiêu chí phụ
12
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
TLA111
A00, A01, D01, D07
16.5
Điểm TN THPT kèm tiêu chí phụ
13
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
TLA110
A00, A01, D01, D07
16
Điểm thi TN THPT
Kèm tiêu chí phụ
14
Kỹ thuật cơ điện tử
TLA120
A00, A01, D01, D07
23.45
Điểm thi TNTHPT kèm tiêu chí phụ
15
Kỹ thuật môi trường
TLA109
A00, A01, D01, D07
16.05
Điểm thi TN THPT
Kèm tiêu chí phụ
16
Kỹ thuật xây dựng
TLA104
A00, A01, D01, D07
19
Kỹ thuật xây dựng dân dụng
và công nghiệp
Xét điểm thi TN THPT kèm tiêu chí phụ
17
Công nghệ sinh học
TLA119
A00, A01, D01, D07
16.05
Điểm thi TN THPT
Kèm tiêu chí phụ
18
Kỹ thuật hoá học
TLA118
A00, A01, D01, D07
16.15
Điểm thi TN THPT
Kèm tiêu chí phụ
19
Quản lý xây dựng
TLA114
A00, A01, D01, D07
21.7
Điểm thi TN THPT
Kèm tiêu chí phụ
20
Kế toán
TLA403
A00
24.65
Điểm thi TN THPT
Kèm tiêu chí phụ
21
Quản trị kinh doanh
TLA402
A00, A01, D01, D07 XDHB
25.5
Học bạ
22
Công nghệ thông tin
TLA106
A00, A01, D01, D07 XDHB
25.5
Học bạ
23
Kỹ thuật điện
TLA112
A00, A01, D01, D07 XDHB
22.5
Học bạ
24
Kinh tế
TLA401
A00, A01, D01, D07 XDHB
22.5
Học bạ
25
Kỹ thuật cơ khí
TLA105
A00, A01, D01, D07 XDHB
22.5
Học bạ
(Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy)
26
Kỹ thuật ô tô
TLA123
A00, A01, D01, D07 XDHB
24.5
Học bạ
27
Kỹ thuật xây dựng
TLA201
A00, A01, D01, D07 XDHB
18.53
Học bạ
(Chương trình tiên tiến đào tạo bằng Tiếng Anh)
28
Thuỷ văn học
TLA103
A00, A01, D01, D07 XDHB
18.1
Học bạ
29
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
TLA121
A00, A01, D01, D07 XDHB
24.51
Học bạ
30
Kỹ thuật xây dựng
TLA113
A00, A01, D01, D07 XDHB
18.01
Học bạ
(Tên ngành chính xác: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)
31
Kỹ thuật xây dựng
TLA101
A00, A01, D01, D07 XDHB
18.7
Học bạ
(Tên ngành chính xác: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy)
32
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
TLA111
A00, A01, D01, D07 XDHB
18.13
Học bạ
33
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
TLA110
A00, A01, D01, D07 XDHB
18.3
Học bạ
34
Kỹ thuật cấp thoát nước
TLA107
A00, A01, D01, D07 XDHB
18.04
Học bạ
35
Kỹ thuật tài nguyên nước
TLA102
A00, A01, D01, D07 XDHB
18.03
Học bạ
36
Kỹ thuật cơ điện tử
TLA120
A00, A01, D01, D07 XDHB
13.5
Học bạ
37
Kỹ thuật môi trường
TLA109
A00, A01, D01, D07 XDHB
18.4
Học bạ
38
Kỹ thuật xây dựng
TLA104
A00, A01, D01, D07 XDHB
18.3
Học bạ
(Tên ngành chính xác: Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công
nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)
39
Công nghệ sinh học
TLA119
A00, A01, D01, D07 XDHB
18.07
Học bạ
40
Kỹ thuật hoá học
TLA118
A00, A01, D01, D07 XDHB
19.06
Học bạ
41
Quản lý xây dựng
TLA114
A00, A01, D01, D07 XDHB
22.5
Học bạ
42
Kế toán
TLA403
A00, A01, D01, D07 XDHB
25.5
Học bạ
43
Hệ thống thông tin
TLA116
A00, A01, D01, D07 XDHB
24
Học bạ
44
Kỹ thuật phần mềm
TLA117
A00, A01, D01, D07 XDHB
24
Học bạ
45
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
TLA126
A00, A01, D01, D07 XDHB
24
Học bạ
(Thực ra tên ngành chính xác là: Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu)
46
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
TLA124
A00, A01, D01, D07 XDHB
23
Học bạ
47
Kinh tế xây dựng
TLA404
A00, A01, D01, D07 XDHB
22.76
Học bạ
48
Thương mại điện tử
TLA405
A00, A01, D01, D07 XDHB
25
Học bạ
49
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
TLA406
A00, A01, D01, D07 XDHB
24.5
Học bạ
50
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
TLA407
A00, A01, D01, D07 XDHB
25
Học bạ
51
Ngôn ngữ Anh
TLA203
A01, D01, D07, D08
24
Học bạ
52
Hệ thống thông tin
TLA116
A00, A01, D01, D07
24.45
Điểm thi TN THPT
Kèm tiêu chí phụ
53
Kỹ thuật phần mềm
TLA117
A00, A01, D01, D07
24.6
Điểm thi TN THPT
Kèm tiêu chí phụ
54
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
TLA126
A00, A01, D01, D07
23.8
Điểm thi TN THPT
Kèm tiêu chí phụ
55
Kỹ thuật xây dựng
TLA101
A00, A01, D01, D07
16.5
Tên ngành chính xác: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Điểm thi TN THPT
Kèm tiêu chí phụ
56
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
TLA124
A00, A01, D01, D07
22.9
Điểm thi TN THPT
Kèm tiêu chí phụ
57
Kỹ thuật cấp thoát nước
TLA107
A00, A01, D01, D07
16
Điểm thi TN THPT
Kèm tiêu chí phụ
58
Kinh tế xây dựng
TLA404
A00, A01, D01, D07
19.7
Điểm thi TN THPT
Kèm tiêu chí phụ
59
Thương mại điện tử
TLA405
A00, A01, D01, D07
24.65
Điểm thi TN THPT
Kèm tiêu chí phụ
60
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
TLA406
A00, A01, D01, D07
22.8
Điểm thi TN THPT
Kèm tiêu chí phụ
61
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
TLA407
A00, A01, D01, D07
24.7
Điểm thi TN THPT
Kèm tiêu chí phụ
62
Ngôn ngữ Anh
TLA203
A01, D01, D08
23.55
Điểm thi TN THPT
Kèm tiêu chí phụ
Các ngành đào tạo tại trường
Năm 2004, trường xây dựng kế hoạch đào tạo 9 ngành, 19 chuyên ngành và tổng số giờ học là 270 tín chỉ.
Khoa Kỹ thuật Công trình;
Khoa Công nghệ Thông tin;
Khoa Thủy văn và Tài nguyên nước;
Khoa Hoá và Môi trường;
Khoa Kỹ thuật Tài nguyên nước;
Khoa Cơ khí;
Khoa Điện – Điện điện tử;
Khoa Kinh tế và Quản lý;
Khoa Kỹ thuật Biển;
Khoa Lý luận chính trị;
Khoa Tại chức.
Đội ngũ giảng viên của trường
Điểm đặc biệt của Trường Đại học Thủy Lợi là tất cả giáo viên đang học tiến sĩ, thạc sĩ đều được cử đi thực tập một năm ở nước ngoài.
Hiện tại, đội ngũ giảng viên của trường có 40% trình độ thạc sĩ, 50% trình độ tiến sĩ, tất cả các giáo viên đều có khả năng giảng dạy bằng tiếng Anh.
Cơ sở vật chất
Trường Đại học Thủy Lợi có diện tích rộng khoảng 726.568m2 với hệ thống phòng ốc và trang thiết bị giảng dạy được trang bị đầy đủ. Trường có 365 phòng gồm phòng thực hành, phòng họp và phòng máy.
Thư viện của trường có bộ sưu tập 30.000 cuốn sách, đây là nguồn tài liệu vô tận cho sinh viên trong trường. Ngoài ra, trường có sân tennis, nhà thi đấu, sân bóng đá, sân bóng rổ, bể bơi hiện đại đáp ứng nhu cầu giải trí của sinh viên.
Mức học phí tại trường Đại học Thủy Lợi
Trường Đại học Thủy lợi được chia thành hai loại học phí theo chuyên ngành, cụ thể như sau:
Quản trị kinh doanh, Kinh tế, Kế toán: 274 nghìn VNĐ/ tín chỉ.
Các chuyên ngành hệ thống thông tin, công nghệ thông tin, kỹ thuật phần mềm, công nghệ sinh học: 305 nghìn VNĐ / tín chỉ.
Các chuyên ngành khác trong trường: 313 nghìn VNĐ / tín chỉ.
Học phí của trường sẽ được điều chỉnh tăng theo lộ trình tăng giá do Bộ Giáo dục quy định.
Với những thông tin trên, hy vọng các bạn đã hiểu rõ hơn về trường đại học Thủy Lợi và các kỳ xét tuyển năm 2021. Chúng tôi mong muốn học sinh có thể lựa chọn được chuyên ngành phù hợp với năng lực và nguyện vọng của bản thân.