Học phí Đại học Nam Cần Thơ và điểm chuẩn năm 2020
Bạn đang tìm kiếm một ngôi trường Đại học khu vực Đồng bằng sông Cửu Long? Một ngôi trường hiện đại và đa ngành? Vậy thì Trường Đại học Nam Cần Thơ – ngôi trường không ngừng khẳng định vị thế của mình trong khu vực cũng như cả nước có thể sẽ là một lựa chọn đáng để bạn cân nhắc đó. Cùng theo chân Toppy khám phá nha!
I. Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Nam Cần Thơ
- Tên tiếng Anh: Nam Can Tho University (NCTU)
- Mã trường: DNC
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông -Tại chức – Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ, Phường An Bình, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ
- SĐT: (0292) 3798 222 – 3798 668
- Email: dnc@moet.edu.vn
- Website: https://nctu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/NamCanThoUniversity/
II. Giới thiệu
1. Lịch sử phát triển
Trường Đại học Nam Cần Thơ được thành lập vào ngày 25/01/2013. Ngôi trường này được đầu tư rất đầy đủ cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại nhằm phục vụ đào tạo và nghiên cứu khoa học cho sinh viên đang học tập và làm việc tại trường. Các giảng viên Trường Đại học Nam Cần Thơ đã luôn tin tưởng, tự hào với vai trò tiên phong, từng bước đem lại chất lượng và môi trường học tập tốt nhất cho sinh viên Việt Nam cũng như để sinh viên có đủ khả năng hội nhập, bản lĩnh trước sự phát triển không ngừng của xã hội.
2. Mục tiêu chiến lược
Mục tiêu của trường là xây dựng một ngôi trường đại học đa ngành, đa bậc và đa hệ đào tạo. Sinh viên của trường có thể đáp ứng được mọi yêu cầu về công nghiệp hóa, hiện đại hóa của xã hội.
Đại học Nam Cần Thơ tập trung vào 3 hướng phát triển chính:
- Đầu tiên đó chính là xây dựng cơ sở vật chất đồng bộ, hiện đại đáp ứng tốt nhu cầu nghiên cứu, giảng dạy của cán bộ, giảng viên và nhu cầu học tập, nghiên cứu của sinh viên.
- Thứ hai, trường muốn xây dựng đội ngũ giảng viên có trình độ chuyên môn cao, giảng dạy lấy sinh viên làm gốc, chương trình đào tạo đáp ứng các nhu cầu thực tế của xã hội.
- Cuối cùng, trường mong muốn đẩy mạnh hoạt động khoa học công nghệ và hợp tác quốc tế với các nước có nền giáo dục phát triển để sinh viên có nhiều cơ hội trao đổi cũng như để trường có bước tiến đào tạo xa hơn.
III. Những lý do bạn nên chọn Trường Đại học Nam Cần Thơ
1. Đội ngũ giảng viên chất lượng
Trường Đại học Nam Cần Thơ luôn quan tâm và tạo điều kiện tốt nhất đối với cán bộ, giảng viên, nhân viên để đáp ứng trình độ giảng dạy chất lượng cao tại đây. Trường hiện có 542 giảng viên cơ hữu và cán bộ quản lý. Ngoài ra, Nhà trường còn liên kết các trường đại học có uy tín trong khu vực, thỉnh giảng đối với một số bộ môn, nhằm trang bị và đảm bảo kiến thức cho sinh viên. Không chỉ có trình độ học thức cao, đội ngũ giảng viên còn có một tinh thần làm việc năng động, sáng tạo, nhiệt tình với sinh viên và cực kì có tâm với nghề.
2. Cơ sở vật chất
Các khu giảng đường của trường được xây dựng khang trang với tổng diện tích trên 30 héc-ta gồm 200 phòng học lý thuyết, trên 30 phòng thí nghiệm, khu ký túc xá có sức chứa khoảng 2.000 sinh viên. Trung tâm Thư viện điện tử với lối kiến trúc rất hiện đại và vận dụng công nghệ tự động vào việc sử dụng và quản lý. Nhằm đáp ứng ngày tốt hơn nhu cầu nghỉ ngơi, nội trú của lãnh đạo, cán bộ, giảng viên công tác tại đây, trường đã xây dựng khu resort giảng viên.
Hơn nữa, ngôi trường đại học này còn có 02 sân tennis, 01 hồ bơi, 04 sân bóng đá cỏ nhân tạo, 05 sân bóng chuyền, 02 sân bóng rổ, 02 sân cầu lông, 02 bàn bóng bàn với mục đích phục vụ học tập và vui chơi các môn thể thao cho sinh viên trong trường.
Ngoài các cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy và học tập, trường đã đưa vào sử dụng khu thực hành đa chức năng được xây dựng trong khuôn viên có diện tích trên 10.000m2 với mô hình hiện đại, được trang bị các thiết bị tiên tiến, hệ thống phòng họp trực tuyến theo tiêu chuẩn quốc tế, 02 hội trường 400 chỗ để trường tổ chức hoặc phối hợp với các đơn vị bên ngoài tổ chức các chương trình và sự kiện.
3. Môi trường học tập
Dường như chúng ta có thể so sánh trường như một đại học quốc tế. Vì những tiêu chuẩn ngang tầm quốc tế cùng với việc liên kết, hợp tác quốc tế với nhiều quốc gia như Hoa Kỳ, Nhật Bản, New Zealand, Hàn Quốc, Malaysia, Philipines…Thêm vào đó, trường có sinh viên nước ngoài đến thực tập và mời giảng viên nước ngoài đến đây tham gia hợp tác và trao đổi kinh nghiệm.Sinh viên có môi trường học tập rất tốt cả về vật chất và môi trường đào tạo.
Ngoài ra, việc mở rộng hợp tác quốc tế còn giúp sinh viên có nhiều cơ hội phát triển và thực tập tại các doanh nghiệp lớn, đáp ứng nguồn nhân lực chất lượng cho Việt Nam.
4. Hoạt động sinh viên phong phú
Khi học tập tại đây, sinh viên được tham gia các hoạt động vui chơi, giải trí, ngoại khóa nhằm giúp sinh viên được rèn luyện và phát huy những khả năng của bản thân. Các cuộc thi truyền thống của trường và các khoa được trường tổ chức định kỳ. Ngoài ra khi học tại DNC sinh viên sẽ được tham gia các câu lạc bộ theo sở thích như: CLB Âm nhạc, CLB Nhảy, CLB Khiêu vũ, CLB bóng đá,…để giải trí và rèn luyện thêm những kỹ năng mềm.
IV. Thông tin tuyển sinh năm 2021
1.Thông tin chung
1.1 Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển theo điểm học bạ THPT: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 01/3/2021.
- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
1.2 Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường ĐH Nam Cần Thơ.
- Bản photo chứng thực Học bạ THPT.
- Bản photo chứng thực CMND/CCCD.
- Bản photo chứng thực Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT thạm thời/ Bằng tốt nghiệp THPT.
1.3 Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
1.4 Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
1.5 Phương thức tuyển sinh
a. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển theo học bạ THPT.
- Xét tuyển theo điểm thi THPT.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do các trường đại học đã đạt kiểm định chất lượng giáo dục tổ chức.
b. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
-
Xét tuyển theo học bạ THPT:
- Xét tuyển điểm trung bình cả năm lớp 11+ Điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12*2 >= 18 điểm
- Xét tuyển điểm trung bình cả năm lớp 10 + Điểm trung bình cả năm lớp 11+ Điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12>= 18 điểm
- Xét tuyển theo tổng điểm 3 môn lớp 12 >= 18 điểm
- Xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12>= 6.0 điểm
-
Xét tuyển theo điểm thi THPT: Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
-
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực: Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
2. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | |
Xét tuyển theo kết quả thi THPT |
Xét tuyển theo học bạ
|
||
Y khoa | 7720101 | A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) D08 (Toán, Sinh, Anh) |
Toán, Lý, Sinh Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Sinh, Anh |
Răng – hàm – mặt
(Dự kiến) |
7720501 | A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) D08 (Toán, Sinh, Anh) |
Toán, Lý, Sinh Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Sinh, Anh |
Y học dự phòng
(Dự kiến) |
7720110 | A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) D08 (Toán, Sinh, Anh) |
Toán, Lý, Sinh Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Sinh, Anh |
Kỹ thuật y sinh | 7520212 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán lý, Sinh) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Anh Toán lý, Sinh |
Dược học | 7720201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) D08 (Toán, Sinh, Anh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Sinh, Anh |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) D08 (Toán, Sinh, Anh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Sinh, Anh |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 7720601 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) D08 (Toán, Sinh, Anh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Sinh, Anh |
Quản lý bệnh viện | 7720802 | B00 (Toán, Hóa, Sinh) B03 (Toán, Sinh, Văn) C01 (Văn, Toán, Lý) C02 (Văn, Toán, Hóa) |
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Sinh, Công nghệ Văn, Toán, GDCD Văn, Toán, Tin |
Kế toán | 7340301 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh |
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh |
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh |
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh |
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
Marketing | 7340115 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh |
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
Bất động sản | 7340116 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C05 (Văn, Lý, Hóa) C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
Luật kinh tế | 7380107 | C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Anh Văn, Sử, Công nghệ Văn, Địa, Anh |
Luật | 7380101 | C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Anh Văn, Sử, Công nghệ Văn, Địa, Anh |
Quan hệ công chúng | 7320108 | C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Anh Văn, Sử, Công nghệ Văn, Địa, Anh |
Báo chí (Dự kiến) | 7320101 | C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Anh Văn, Sử, Công nghệ Văn, Địa, Anh |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
Kiến trúc | 7580101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Văn, Toán, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ MT) V01 (Toán, Văn, Vẽ MT) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Lý, Sinh Toán, Hóa, Công nghệ Toán, Hóa, Tin |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Lý, Sinh Toán, Hóa, Công nghệ Toán, Hóa, Tin |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) |
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh Toán, Sử, Công nghệ Toán, Anh, Tin |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) |
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh Toán, Sử, Công nghệ Toán, Anh, Tin |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) |
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh Toán, Sử, Công nghệ Toán, Anh, Tin |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 (Văn, Toán, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) D66 (Văn, GDCD, Anh) |
Văn, Toán, Anh
Văn, Sử, Anh Văn, Địa, Anh Văn, GDCD, Anh |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh)D01 (Văn, Toán, Anh)D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, GDCD, Anh
|
Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh)D01 (Văn, Toán, Anh)D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, GDCD, Anh
|
V. Điểm trúng tuyển các năm
Điểm chuẩn các ngành học của trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2019, 2020:
Ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2020 | |
Xét theo điểm thi THPTQG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | |
Y khoa | 21 | 25 | 22 | |
Dược học | 20 | 24 | 21 | 21 |
Kỹ thuật hình ảnh Y học | 18 | 19,5 | 19 | 19 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 18 | 19,5 | 19 | 19 |
Kế toán | 15 | 18 | 18 | 22 |
Tài chính – ngân hàng | 15 | 18 | 19 | 22 |
Quản trị kinh doanh | 16 | 18 | 21 | 23 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 16,5 | 18 | 18 | 18,5 |
Bất động sản | 15 | 18 | 17 | 17 |
Luật kinh tế | 15 | 18 | 17 | 21 |
Luật | 15 | 18 | 17 | 21 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 18 | 17 | 20 |
Kỹ thuật môi trường | 14 | 18 | 20 | 20,5 |
Công nghệ thông tin | 15 | 18 | 17 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 18 | 21 | 19 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 15 | 18 | 17 | 17 |
Kiến trúc | 15 | 18 | 17 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 14 | 18 | 20 | 22 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 | 17 | 19 |
Quản lý đất đai | 14 | 18 | 17 | 19 |
Quản lý tài nguyên & môi trường | 14 | 18 | 17 | 17 |
Quan hệ công chúng | 16 | 18 | 20 | 22,0 |
Quản lý bệnh viện | 17 | 17 | ||
Kinh doanh quốc tế | 17 | 21 | ||
Marketing | 22 | 23,5 | ||
Quản trị khách sạn | 23 | 22,5 | ||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22 | 22 | ||
Ngôn ngữ Anh | 18 | 22,5 | ||
Kỹ thuật y sinh | 20,5 | |||
Khoa học máy tính | 16 | |||
Kỹ thuật phần mềm | 16 | |||
Quản lý công nghiệp | 16 | |||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 16 |
VI. Giải đáp một số thắc mắc thường gặp liên quan đến Trường Đại học Nam Cần Thơ
1. Học phí của trường bao nhiêu?
Mức học phí của trường Đại học Nam Cần Thơ như sau:
Nhóm ngành | Học phí/ Tín chỉ |
Nhóm ngành III: Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Luật, Bất động sản | 330.000 – 360.000 |
Nhóm ngành V (*): Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật xây dựng, Kiến trúc, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ thông tin | 390.000 – 420.000 |
Nhóm ngành VI (**): Y khoa, Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 540.000 – 600.000 |
Nhóm ngành VII: Quan hệ công chúng, Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 370.000 – 400.000 |
(*): Riêng ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô và Kỹ thuật cơ khí động lực: 670.000 – 700.000 đ/ tín chỉ;
(**): Riêng ngành Dược học và Kỹ thuật hình ảnh y học: 900.000 – 1.100.000đ/ tín chỉ; ngành Y khoa: 1.850.000 – 1.950.000 đ/ tín chỉ.
2. Chất lượng đào tạo của Đại học Nam Cần Thơ có tốt không?
Với đội ngũ giảng viên tâm huyết cũng như cơ sở vật chất hiện đại thì câu trả lời chắc chắn là TỐT. Đây là một ngôi trường đa ngành, đa hệ. Được đầu tư và phát triển nhằm tạo điều kiện tốt nhất cho sinh viên và cán bộ/giảng viên giảng dạy tại trường. Chắc hẳn đây sẽ là một lựa chọn tốt dành cho bạn.
3. Ra trường có việc làm không?
Trường liên kết với rất nhiều doanh nghiệp, đối tác nên trường có thể đảm bảo nơi thực tập và đầu ra nguồn nhân lực cho nhiều doanh nghiệp. Với môi trường học tập tốt như vậy, bạn hãy học tập và rèn luyện để có thể có một công việc đạt được kì vọng nhé.
Một số hình ảnh của trường:
Cảm ơn bạn đã dành thời gian đọc chia sẻ của Toppy. Hi vọng với những thông tin hữu ích này sẽ giúp bạn chọn được một ngôi trường đại học phù hợp để gửi gắm thanh xuân của mình.
Chúc bạn thành công!
Bạn có thể tham khảo thêm các bài viết hữu ích khác của Toppy nhé!