Đại học Phan Thiết học phí, điểm chuẩn dự kiến 2022
Nếu như bạn đang tìm một trường đại học chất lượng tại thành phố biển xinh đẹp Phan Thiết thì đừng nên bỏ qua đại học Phan Thiết. Thông tin tuyển sinh, học phí của trường là những câu hỏi được rất nhiều bạn học sinh quan tâm. Bài viết dưới đây Toppy sẽ gửi đến bạn câu trả lời!
1. Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Phan Thiết
- Tên tiếng Anh: University of Phan Thiet (UPT)
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 225 Nguyễn Thông, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận
- Cơ sở 2: 02 Đại lộ Võ Nguyên Giáp, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận
- SĐT: 0252 246 13 73 – 0252 246 13 72 – 0252 628 38 38
- Email: dhphanthiet@upt.edu.vn
- Website: http://upt.edu.vn/
Giới thiệu về trường
2.1 Lịch sự hình thành
Ngày 25 tháng 3 năm 2009 trường đại học Phan Thiết được thành lập theo quyết định của Chính phủ. Đây là ngôi trường đào tạo đại học theo mô hình tư thục duy nhất tại Bình Thuận.
Sau hơn 10 năm hình thành và phát triển trường luôn đẩy mạnh quan hệ hợp tác với các doanh nghiệp, nhà tuyển dụng để đảm bảo cho sinh viên những điều kiện tốt nhất để yên tâm học tập, thực hành thực tế và có nhiều cơ hội việc làm sau khi ra trường.
2.2 Sứ mệnh
Đại học Phan Thiết có sứ mệnh là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao nắm chắc các kỹ năng cùng tinh thần khởi nghiệp nhằm tạo ra những giá trị gia tăng cho các doanh nghiệp, công ty, tổ chức xã hội. Bên cạnh đó trường cũng cung cấp dịch vụ nghiên cứu, ứng dụng công nghệ đẻ phục vụ nhu cầu phát triển bền vững của tỉnh và cả nước.
Thông tin tuyển sinh
3.1 Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Dựa vào kết quả thi TN THPT năm 2022
Phương thức 2: Dựa vào học bạ THPT
Phương thức 3: Dựa vào điểm thi ĐGNL của đại học Quốc Gia Tp HCM tổ chức năm 2022
3.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Phương thức 1:
- Đã tốt nghiệp THPT và có điểm thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định
Phương thức 2:
- Đã tốt nghiệp THPT
- Đạt được 1 trong 6 chỉ tiêu sau:
Điểm TB của năm học lớp 12 từ 6.0 trở lên
Điểm TB của 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 6.0 trở lên
Điểm TB của cả năm học lớp 10, lớp 11, lớp 12 từ 6.0 trở lên
Điểm TB của 3 môn học trong tổ hợp xép tuyển năm lớp 12 từ 6.0 trở lên
Điểm TB của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển của 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 6.0 trở lên
Điểm TB của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển của cả năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 6.0 trở lên
Phương thức 3:
- Đã tốt nghiệp THPT và điểm thi ĐGNL của trường Đại học Quốc Gia Tp HCM đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường quy định
3.3 Thời gian tuyển sinh
Phương thức 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
Phương thức 2: Tuyển sinh dự kiến 8 đợt:
- Đợt 1: Từ ngày 18/02 đến 30/03
- Đợt 2: Từ ngày 20/06 đến 20/07
- Đợt 3: Từ ngày 21/07 đến 21/08
- Đợt 4: Từ ngày 22/08 đến 22/09
- Đợt 5: Từ ngày 23/09 đến 03/10
- Đợt 6: Từ ngày 04/10 đến 14/10
- Đợt 7: Từ ngày 15/10 đến 25/10
- Đợt 8: Từ ngày 26/10 đến 06/11
Phương thức 3: Đăng ký xét tuyển ngay sau khi trường đại học Quốc Gia Tp HCM công bố điểm thi
Các ngành đào tạo
STT | Ngành, Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | |
1
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Vật lý, Ngữ văn | C01 | |||
2
|
Kế toán
|
7340301
|
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Ngữ văn, Địa lý | C04 | |||
3
|
Tài chính – ngân hàng
|
7340201
|
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Ngữ văn, Địa lý | C04 | |||
Toán, Ngữ văn, Địa lý | C04 | |||
4
|
Ngôn ngữ Anh
– Ngôn ngữ Anh
– Anh văn biên – phiên dịch – Anh văn thương mại |
7220201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý | D15 | |||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử | D14 | |||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân | D66 | |||
5
|
Quản trị khách sạn
– Quản trị khách sạn
– Quản trị khu nghĩ dưỡng (Resort & Spa) |
7810201
|
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | |||
6
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Quản trị tổ chức sự kiện và giải trí |
7810103
|
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | |||
7
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
7810202
|
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | |||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân | D66 | |||
8
|
Quản trị kinh doanh
– Quản trị kinh doanh
– Quản trị vận tải hàng không – Kinh doanh và quản lý bất động sản |
7340101
|
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Ngữ văn, Địa lý | C04 | |||
9
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Ngữ văn, Địa lý | C04 | |||
10
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Vật lý, Ngữ văn | C01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
11
|
Truyền thông đa phương tiện
|
7320104
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | |||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý | D15 | |||
12
|
Luật
– Luật
– Luật thương mại quốc tế |
7380101
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử | D14 | |||
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân | D84 | |||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân | D66 | |||
13
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử | D14 | |||
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân | D84 | |||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân | D66 | |||
14
|
Kỹ thuật ô tô
– Kỹ thuật ô tô
– Cơ điện tử ô tô |
7520130
|
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Vật lý, Sinh học | A02 | |||
Toán, Vật lý, Ngữ văn | C01 | |||
15
|
Kỹ thuật xây dựng
– Kỹ thuật xây dựng
– Xây dựng công trình giao thông – Kinh tế xây dựng |
7580201
|
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Ngữ văn, Vật lý | C01 | |||
16
|
Quản lý đô thị và công trình
|
7580106
|
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Ngữ văn, Vật lý | C01 | |||
17
|
Công nghệ sinh học
– Công nghệ sinh học
– Liệu pháp sinh học và dược sinh học |
7420201
|
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Hoá học, Sinh học | B00 | |||
Toán, Hoá học, Tiếng Anh | D07 | |||
Ngữ văn, Hoá học, Sinh học | C08 | |||
18
|
Công nghệ thực phẩm
– Công nghệ thực phẩm
– Dinh dưỡng |
7540101
|
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Hoá học, Sinh học | B00 | |||
Ngữ văn, Hoá học, Sinh học | C08 | |||
Toán, Hoá học, Tiếng Anh | D07 |
Điểm chuẩn của trường qua các năm
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Công nghệ thông tin | 14 | 14 | 14 |
Kế toán | 14 | 14 | 14 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 14 | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 14 | 14 |
Quản trị khách sạn | 14 | 14 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 14 | 14 |
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh tế) | 14 | 14 | 14 |
Kinh doanh quốc tế | 14 | 14 | 14 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 14 | 14 |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng (Resort &Spa) | 14 | ||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14 | 14 | |
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) | 14 | 14 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 14 | 14 | |
Bất động sản | 14 | 14 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | 14 | |
Công nghệ sinh học | 14 | 14 | |
Luật | 14 | ||
Kỹ thuật xây dựng | 14 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 14 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
(Chuyên ngành Quản trị tổ chức sự kiện và giải trí) |
14 | ||
Công nghệ thực phẩm | 14 | ||
Công nghệ sinh học
(Chuyên ngành Liệu pháp sinh học và dược sinh học) |
14 | ||
Công nghệ thực phẩm
(Chuyên ngành Dinh dưỡng) |
14 |
Lý do bạn nên chọn đại học Phan Thiết
Môi trường học tập năng động
Học tại trường không chỉ bạn được học những kiến thức có trong giáo trình mà còn được thực hành thực tập trực tiếp tại các công ty doanh nghiệp mà trường hợp tác. Ngoài ra trường còn có nhiều hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao,…được tổ chức hằng năm với quy mô lớn để sinh viên có cơ hội được thể hiện bản thân.
Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp
Trường luôn đảm bảo có nhiều cơ hội việc làm tốt cho sinh viên sau khi ra trường. Hiện trường đang ký cam kết đào tạo và cam kết đầu ra với nhiều doanh nghiệp, tập đoàn trong nước và cả nước ngoài.
Trường đã liên kết với nhiều doanh nghiệp để đưa sinh viên tham gia thực tập thực tế tại đó nhằm tạo thêm nhiều cơ hội tìm kiếm việc làm cho sinh viên. Vì thế mà hằng năm trường còn có thêm nhiều học bổng giá trị đến từ các doanh nghiệp như ngân hàng Sacombank, Tập đoàn Novaland,…
Quỹ học bổng lớn
Hiện quỹ học bổng của trường đã lên đến con số 10 tỷ để ưu tiên cho những bạn học sinh có học lực khá, giỏi đăng ký học tại trường.
Trường sẽ miễn hoàn toàn học phí 2 kỳ học đầu tiên cho những bạn học sinh nào đạt loại giỏi năm trong năm học lớp 12 và giảm một nửa học phí cho học sinh đạt học lực khá năm lớp 12.
Giải đáp thắc mắc
Mã trường đại học Phan Thiết là gì?
Trả lời
Mã trường là DPT
Học phí của trường có đắt không?
Trả lời
Học phí dự kiện của trường trong năm học 2022 – 2023 được chia theo các ngành là:
- Ngành quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ thông tin: 450.000VNĐ/tín
- Ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Luật kinh tế, Kinh tế quốc tế, Quản trị kinh doanh: 420.000VNĐ/tháng
Hình ảnh về trường
Qua bài viết chắc hẳn bạn đã nắm được thông tin tuyển sinh 2022 của trường đại học Phan Thiết để đưa ra lựa chọn của mình. Hy vọng các bạn sẽ luôn thành công với tất cả các lựa chọn trên con đường học tập!
Xem thêm
Trường Đại học Văn Hiến –Tuyển sinh, điểm chuẩn học phí 2022
Đại Học Khoa Học Đại học Thái Nguyên – Thông tin tuyển sinh 2022