Review Trường

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội – điểm chuẩn, học phí 2023

3.3/5 - (325 bình chọn)

Câu hỏi Tại sao lại lựa chọn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội là một câu hỏi mà sinh viên nào khi tìm hiểu về trường cũng cảm thấy đau đầu? Nếu bạn cũng đang gặp tình trạng như vậy thì hãy tham khảo ngay bài viết này của Toppy vì bạn sẽ tìm thấy câu trả lời hợp lý cho câu hỏi đó. Bài viết hôm nay sẽ đưa ra cái nhìn tổng quan về cách thức tuyển sinh hay một vài hình ảnh chọn lọc về trường, các bạn đừng bỏ qua nhé!

I. Giới thiệu về Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

1. Thông tin chung

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội hay còn gọi là HUBT là tên viết tắt của trường bằng Tiếng Anh Ha Noi University of Business and Technology có địa chỉ Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội.

Email: tttt@hubt.edu.vn

SĐT: 0243 6336507

Website: http://hubt.edu.vn/

2. Lịch sử phát triển

HUBT được thành lập vào tháng 6/1996 dựa trên Quyết định số 405/TTg của Thủ tướng Chính phủ. Sau đó, trường được đổi tên thành Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội vào tháng 5 năm 2006. Đến nay, trường đã trải qua 26 năm phát triển và đạt được nhiều thành tự to lớn và trở thành một trong những trường uy tín nhất hiện nay.

3. Mục tiêu 

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội luôn đề cao chất lượng giáo dục nên đặt ra mục tiêu sẽ giữ vững danh hiệu cơ sở đào tạo uy tín, chất lượng, tạo nên thương hiệu riêng cho trường.

II. Tại sao Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội lại được lòng sinh viên?

1. Môi trường học tập

Nhắc đến môi trường học tập, bạn không cần quá lo lắng vì giảng viên và sinh viên trường đều rất thân thiện, nhiệt tình. Trường đề cao giáo dục theo hướng nghiên cứu ứng dụng và học tập theo phương pháp nước ngoài. Trong các buổi học, không khí học tập rất nghiêm túc, sinh viên học tập từ bạn bè và giảng viên để phát triển bản thân. Ngoài ra trường cũng thường xuyên có các hoạt động ngoại khóa hay hội thảo, cuộc thi học tập giúp sinh viên phát huy năng lực tốt nhất.

2. Chất lượng đào tạo

So với nhiều trường khác, HUBT có tuổi đời khá trẻ vì thành lập muộn nhưng xét về chất lượng đào tạo, trường luôn là một trong những trường đầu tư phát triển tốt về mảng công nghệ, ứng dụng nghiên cứu. Ngoài ra, các phòng học đều rất khang trang, được xây dựng đạt tiêu chuẩn quốc tế, điều kiện học tập cũng được trang bị đầy nhủ như máy tính, máy chiếu, phòng thực hành, góp phần nâng cao chất lượng học tập.

3. Là nơi học tập của nhiều Hot teen nổi tiếng

Có thể bạn chưa biết nhưng Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội chính là ngôi trường được rất nhiều người nổi tiếng theo học như: ca sĩ Cao Thái Sơn, Trần Quân CEO Sói Biển, hay các Hot teen Yan Bi, Vương Anh Ole, Huyền Lizzie,… Bạn có bất ngờ không? Biết đâu khi theo học, bạn sẽ được gặp mặt nhiều gương mặt thân quen nổi tiếng khác nữa.

III. Những lưu ý trong tuyển sinh của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

1. Thông tin tuyển sinh

a.  Đối tượng:

Đã tốt nghiệp THPT.

b.  Phạm vi:

Cả nước.

c. Thời gian đăng ký:

Thời gian đăng ký xét tuyển vào HUBT được chia thành nhiều đợt và được cập nhật thường xuyên tại website http://hubt.edu.vn/ của nhà trường.

d.  Phương thức tuyển sinh: 

HUBT xét tuyển theo 2 phương thức tuyển sinh là theo kết quả thi THPT và theo Kết quả học tập năm lớp 12 tại trường THPT.

+ PT1:Theo KQ thi THPT.

  • Đã được xét tốt nghiệp THPT trước đó.
  • Đạt yêu cầu về điểm đầu vào do nhà trường quy định (tùy tưng năm, tùy từng khoa đăng ký)

+ PT2:Theo KQ học tập năm lớp 12 tại trường THPT.

  • Xét theo tổ hợp xét tuyển, điểm phẩy 3 môn >= 18 điểm trong cả năm học lớp 12.
  • Đạt hạnh kiểm giỏi hoặc khá.
  • Riêng đối với khối ngành y học, điều dưỡng cần đảm bảo yêu cầu đầu vào của Bộ GD&ĐT quy định.

2. Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội điểm chuẩn có cao không?

Điểm chuẩn đại học Kinh Doanh Công Nghệ 2022

STT TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH ĐIỂM CHUẨN PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 24 điểm thi TN THPT
2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 25 điểm thi TN THPT
3 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 21 điểm thi TN THPT
4 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 24 điểm thi TN THPT
5 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 19 điểm thi TN THPT
6 Quản lý Đô thị và Công trình 7580106 19 điểm thi TN THPT
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 24.5 điểm thi TN THPT
8 Thiết kế nội thất 7580108 20 điểm thi TN THPT
9 Thiết kế đồ họa 7210403 19 điểm thi TN THPT
10 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 26.5 điểm thi TN THPT
11 Quản lý nhà nước 7310205 21 điểm thi TN THPT
12 Tài chính – Ngân hàng 7340201 26 điểm thi TN THPT
13 Quản trị kinh doanh 7340101 19 Học bạ
14 Công nghệ thông tin 7480201 19 Học bạ
15 Kinh doanh quốc tế 7340120 26 điểm thi TN THPT
16 Răng – Hàm – Mặt 7720501 25.5 điểm thi TN THPT
17 Luật 7380107 26 Luật kinh tế điểm thi TN THPT
18 Điều dưỡng 7720301 18 Học bạ
19 Ngôn ngữ Anh 7220201 26 điểm thi TN THPT
20 Ngôn ngữ Nga 7220202 21 điểm thi TN THPT
21 Dược học 7720201 25 điểm thi TN THPT
22 Kiến trúc 7580101 18 Học bạ
23 Kế toán 7340301 18 học bạ
24 Y khoa 7720101 26 điểm thi TN THPT
25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 18 Học bạ
26 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 18 Học bạ
27 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 21 điểm thi TN THPT
28 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 18 Học bạ
29 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 18 Học bạ
30 Quản lý Đô thị và Công trình 7580106 18 Học bạ
31 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 18 Học bạ
32 Thiết kế công nghiệp 7210402 20 điểm thi TN THPT
33 Thiết kế nội thất 7580108 18 Học bạ
34 Thiết kế đồ họa 7210403 18 Học bạ
35 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 18 Học bạ
36 Quản lý nhà nước 7310205 18 Học bạ
37 Tài chính – Ngân hàng 7340201 18 Học bạ
38 Quản trị kinh doanh 7340101 26.5 điểm thi TN THPT
39 Công nghệ thông tin 7480201 26.2 điểm thi TN THPT
40 Kinh doanh quốc tế 7340120 18 Học bạ
41 Răng – Hàm – Mặt 7720501 24 Học bạ
42 Luật 7380107 18 Luật kinh tế Học bạ
43 Điều dưỡng 7720301 18 Học bạ
44 Ngôn ngữ Anh 7220201 18 Học bạ
45 Ngôn ngữ Nga 7220202 18 Học bạ
46 Dược học 7720201 23 Học bạ
47 Kiến trúc 7580101 19 điểm thi TN THPT
48 Kế toán 7340301 26 điểm thi TN THPT
49 Y khoa 7720101 24 Học bạ
50 Kinh tế 7310101 25.5 điểm thi TN THPT
51 Kinh tế 7310101 18 Học bạ
52 Kỹ thuật xây dựng 7580201 21 điểm thi TN THPT
53 Kỹ thuật xây dựng 7580201 18 Học bạ


3. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
1 7210402 Thiết kế công nghiệp 15 15 H00, H01, H06, H08
2 7210403 Thiết kế đồ họa 40 40 H00, H01, H06, H08
3 7340101 Quản trị kinh doanh 250 250 A00, A01, A08, D01
4 7340120 Kinh doanh quốc tế 100 10 A00, A09, C04, D01
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng 125 125 A00, A01, C14, D10
6 7340301 Kế toán 250 250 A00, A08, C03, D01
7 7380107 Luật kinh tế 60 60 A00, A01, C14, D10
8 7480201 CNTT 250 250 A00, A01, C14, D10
9 7510203 CN kỹ thuật cơ điện tử 50 50 A00, A08, C03, D01
10 7510205 CN kỹ thuật ô tô 150 150 A00, A01, B03, C01
11 7510301 CN kỹ thuật điện, điện tử 60 60 A00, A08, C03, D01
12 7510406 CN kỹ thuật môi trường 10 10 A00, B00, B03, C02
13 7580101 Kiến trúc 25 25 V00, V01, V02, V06
14 7580106 QL đô thị và công trình 20 20 A00, A08, C03, D01
15 7580108 Thiết kế nội thất 15 15 H00, H01, H06, H08
16 7580201 Kỹ thuật xây dựng 25 25 A00, A01, B08, C14
17 7720101 Y khoa 100 50 A00, A02, B00, D08
18 7720201 Dược học 75 75 A00, A02, B00, D07
19 7720301 Điều dưỡng 70 70 A00, A02, B00, D07
20 7720501 Răng – Hàm – Mặt 70 30 A00, A02, B00, D08
21 7220201 Ngôn ngữ Anh 125 125 C00, D01, D09, D66
22 7220202 Ngôn ngữ Nga 25 25 C00, D01, D09, D66
23 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 250 250 C00, D01, D14, D15
24 7310101 Kinh tế 50 50 A00, A01, A08, D01
25 7310205 Quản lý nhà nước 50 50 C00, D01, D09, D66
26 7810103 Quản trị DVDL & lữ hành 125 125 C00, D01, D09, D66
27 7850101 QL tài nguyên & môi trường 15 15 C00, D01, D09, D66

IV. Giải đáp câu hỏi về Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội

– Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội học phí có đắt không?

Tên ngành Học phí (VNĐ/Kỳ)
Y đa khoa 30.000.000
Dược học & Điều dưỡng 12.500.000
Răng – hàm – mặt 36.000.000
CNTT 7.700.000
Điện – điện tử, Xây dựng 7.500.000
Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc, Môi trường 8.000.000
Các ngành khác (Kinh tế, Ngôn ngữ) 6.000.000

 

– Chất lượng đào tạo của HUBT có tốt hay không?

HUBT luôn nổi tiếng với chất lượng đào tạo tốt nên sinh viên học xong đều là những người ưu tú, xuất sắc và làm việc có trách nhiệm. Ngoài ra, bạn cũng nên nắm bắt những thông tin về việc trao đổi sinh viên học tập, thực tập tại các doanh nghiệp nước ngoài. Đó là một cơ hội tốt giúp bạn phát triển hơn và góp phần nâng cao chất lượng nguồn nhân lực Việt Nam so với bạn bè quốc tế.

Một số hình ảnh của trường

Góc nhìn bao quát nhất để nhìn Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Góc nhìn bao quát nhất để nhìn HUBT
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội luôn đầu tư chú trọng môi trường học tập tốt cho sinh viên
HUBT luôn đầu tư chú trọng môi trường học tập tốt cho sinh viên
Cổng trường rộng mở chào đón các bạn Tân sinh viên khóa mới
Cổng trường rộng mở chào đón các bạn Tân sinh viên khóa mới
Đội ngũ giảng viên chất lượng và đã có nhiều kinh nghiệm thực chiến trong nghề
Đội ngũ giảng viên chất lượng và đã có nhiều kinh nghiệm thực chiến trong nghề
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội hợp tác với các trường đại học quốc tế
HUBT hợp tác với các trường đại học quốc tế
Có cơ hội kết nạp Đảng viên khi học tập xuất sắc
Có cơ hội kết nạp Đảng viên khi học tập xuất sắc

Toppy đã chọn lọc những câu hỏi mà học sinh thắc mắc nhiều nhất về Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội để giải đáp. Nếu bạn vẫn còn những thắc mắc khác nữa có thể để lại bình luận xuống phía dưới để được hỗ trợ sớm nhất nhé!

Xem thêm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Đăng Ký Nhận Ngay Tài Liệu Tổng Ôn Trị Mất Gốc