Review Trường

Thông tin tuyển sinh Đại học Đồng Tháp cập nhật mới nhất 2022

5/5 - (6 bình chọn)

Đại học Đồng Tháp là trường đại học công lập đào tạo đa ngành thuộc Bộ GD & ĐT. Nếu bạn đang quan tâm đến thông tin tuyển sinh của trường thì đừng bỏ qua bài viết dưới đây. Toppy sẽ tập hợp những nội dung quan trọng về điểm chuẩn, học phí,… của trường để các sĩ tử lưu ý trong mùa tuyển sinh cao đẳng, đại học năm 2022.

Thông tin tuyển sinh của trường

Thông tin chung

  • Tên đầy đủ của trường: Đại học Đồng Tháp (tên tiếng anh là Dong Thap University viết tắt là DTHU).
  • Địa chỉ: nằm tại số 783 đường Phạm Hữu Lầu, phường 6, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
  • Website chính thức: https://www.dthu.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/dongthapuni/
  • Mã tuyển sinh: SPD. 
  • Email hỗ trợ tuyển sinh: dhdt@dthu.edu.vn.
  • Số điện thoại hỗ trợ tuyển sinh: 0277 388 1518.

Thông tin chung của trường 

Giới thiệu trường Đại học Đồng Tháp

  • Lịch sử hình thành: Trường Đại học Đồng Tháp được thành lập vào ngày 10/1/2013 theo Quyết định số 08/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ với tên gọi là Đại học Sư phạm Đồng Tháp. Đến 04/9/2008, theo Công văn số 5830/VPCP-KGVX, trường chính thức được đổi tên thành trường Đại học Đồng Tháp cho đến ngày nay. 
  • Mục tiêu phát triển: Trường chú trọng vào việc đào tạo đội ngũ cán bộ có đạo đức và chuyên môn khoa học kỹ thuật cho khu vực đồng bằng sông Cửu Long nói chung và trong, ngoài nước nói riêng. Với mục tiêu xây dựng thương hiệu trường DTHU có chỗ đứng vững mạnh trong ngành giáo dục.

Giới thiệu sơ lược trường 

Thông tin tuyển sinh 

Thời gian xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo thời gian và quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển học bạ theo kết quả học tập lớp 12 THPT từ ngày 01/4 – 30/9/2022 chia thành 3 đợt khác nhau.
  • Phương thức 3: Nhận hồ sơ xét tuyển thẳng, ưu tiên từ ngày 01/4 – 30/9/2022.
  • Phương thức 4: Nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của trường ĐHQG TP.HCM 2022 từ ngày 28/01 – 30/9/2022 chia thành 7 đợt.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh trường Đại học Đồng Tháp

Trường Đại học Đồng Tháp nhận hồ sơ tuyển sinh của thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc có trình độ tương đương trên phạm vi cả nước. Thí sinh đảm bảo có đầy đủ sức khỏe để theo học tại trường. Trong trường hợp Quân nhân hoặc công an nhân dân tại ngũ dự tuyển được thẩm quyền cho phép đi học.

Phương thức tuyển sinh

4 phương thức:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả  thi THPT QG năm 2021.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển ưu tiên và xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2022.

Phương thức tuyển sinh

Điểm chuẩn các năm 

Điểm chuẩn của trường Đại học Đồng Tháp như sau:

Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
Hệ Đại học        
Giáo dục Mầm non 21 24 18,5 23 19 22,5
Giáo dục Tiểu học 19,5 20 24 22 26
Giáo dục Chính trị 18 18,5 24 19 24
Giáo dục Thể chất 22 23 17,5 22,93 23 23
Sư phạm Toán học 18,5 18,5 24 24 27
Sư phạm Tin học 19 18,5 24 19 24
Sư phạm Vật lý 18 18,5 24 22 24
Sư phạm Hóa học 18 18,5 24 23 24
Sư phạm Sinh học 20,35 18,5 24 19 24
Sư phạm Ngữ văn 19 18,5 24 23 24
Sư phạm Lịch sử 18 18,5 24 19 24
Sư phạm Địa lý 18.5 18,5 24 19 24
Sư phạm Âm nhạc 22 24 17,5 21 19 22
Sư phạm Mỹ thuật 22 22 17,5 18,35 19 22
Sư phạm Tiếng Anh 19,5 18,5 24 24 25
Sư phạm Công nghệ 18,5 24 19 24
Ngôn ngữ Anh 14 18 15 20 17 20
Ngôn ngữ Trung Quốc 18 18 20,5 20 23 25
Quản lý văn hóa 14 18 15 19 15 19
Khoa học thư viện 17,7        
Việt Nam học 17 18 15 19 16 19
Quản trị kinh doanh 14 18 15 19 19 20
Tài chính – Ngân hàng 14 18 15 19 18 19
Kế toán 14 18 16 20 19 20
Khoa học môi trường 14 18 15 19 15 19
Khoa học Máy tính (CNTT) 14 18 15 20 15 19
Nông học 14 18 15 19 15 19
Nuôi trồng thủy sản 14 18 15 19 15 19
Công tác xã hội 14 18 15 19 15 19
Quản lý đất đai 20,7   15 19 15 19
Hệ Cao đẳng        
Giáo dục Mầm non 19 22 16,5 19,5 17 19,5
Giáo dục Tiểu học 17,5 20        
Giáo dục Thể chất        
Sư phạm Toán học 16 22        
Sư phạm Tin học 16,4        
Sư phạm Vật lý 16,6        
Sư phạm Hóa học 16,7        
Sư phạm Sinh học        
Sư phạm Ngữ văn 18,55        
Sư phạm Lịch sử        
Sư phạm Địa lý 17,8        
Sư phạm Âm nhạc 20        
Sư phạm Mỹ thuật        

 

Các ngành đào tạo 

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
I. Hệ Đại học
Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M05, M07, M11 336
Giáo dục Tiểu học 7140202 C01, C03, C04, D01 149
Giáo dục Chính trị 7140205 C00, C19, D01, D14 24
Giáo dục Thể chất 7140206 T00, T05, T06, T07 41
Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, A02, A04, D90 52
Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, A02, A04, D90 24
Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, A02, A04, D90 24
Sư phạm Hóa học 7140212 A00, A06, B00, D07, D90 24
Sư phạm Sinh học 7140213 A02, B00, B02, D08, D90 24
Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, C19, D14, D15 43
Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, C19, D14, D09 24
Sư phạm Địa lý 7140219 C00, C04, D10, A07 24
Sư phạm Âm nhạc 7140221 N00, N01 36
Sư phạm Mỹ thuật 7140222 H00, H07 24
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, D14, D15, D13 83
Sư phạm Công nghệ 7140246 A00, A01, A02, A04 24
Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 A00, A02, B00, D90 30
Sư phạm Lịch sử và Địa lý 7140249 C00, D14, D15, A07 30
Việt Nam học

– Hướng dẫn viên du lịch

– Quản lý nhà hàng và khách sạn

7310630 C00, C19, C20, D01  
Ngôn ngữ Anh

– Biên – phiên dịch

– Tiếng Anh kinh doanh

– Tiếng Anh du lịch

7220201 D01, D14, D15, D13 120
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00, D01, D14, D15 120
Quản lý văn hóa 7229042 C00, C19, C20, D14 40
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D10 110
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D10 60
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D10 130
Luật 7380101 A00, D01, C00, C14 60
Công nghệ sinh học 7420201 A00, A02, B00, D08 60
Khoa học môi trường 7440301 A00, B00, D07, D08 50
Khoa học Máy tính

(Công nghệ thông tin)

7480101 A00, A01, A02, A04, D90 80
Nông học 7620109 A00, B00, D07, D08 40
Nuôi trồng thủy sản 7620301 A00, B00, D07, D08 95
Công tác xã hội 7760101 C00, C19, C20, D14 85
Quản lý đất đai 7850103 A00, A01, B00, D07 40
II. Hệ Cao đẳng
Giáo dục Mầm non 51140201 M00, M05, M07, M11 167

>>> Tham khảo thêm: Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh

Những lý do nên học trường Đại học Đồng Tháp

  • Về giảng viên: Đại học Đồng Tháp đội ngũ cán bộ đều là những giảng viên, giáo viên ưu tú. Bao gồm có tất cả 400 giảng viên và 382 giáo viên cơ hữu. Trong đó có 11 phó giáo sư, 82 giảng viên trình độ tiến sĩ, 51 nghiên cứu sinh tiến sĩ và 313 giảng viên trình độ thạc sĩ. 
  •  Về cơ sở vật chất: Trường có diện tích rộng hơn 130.000 mét vuông với 14 phòng thí nghiệm bộ môn, 20 phòng học thực hành và 80 phòng học lớn nhỏ. Tất cả các phòng đều được trang bị các thiết bị hiện đại phục vụ công tác học tập và nghiên cứu của sinh viên lẫn giảng viên.

Lý do nên chọn trường

Một số câu hỏi 

  1.  Học phí trường này bao nhiêu?

Bạn có thể tham khảo mức học phí năm 2021 – 2022 mà trường đang áp dụng như:

  • Đối với hệ đào tạo đại học: Nhóm ngành năng khiếu, khoa học tự nhiên: khoảng 11.700.000 đồng/năm. Các ngành khác: tầm 9.800.000 đồng/năm.
  • Đối với hệ đào tạo cao đẳng: Nhóm ngành năng khiếu, khoa học tự nhiên: rơi vào khoảng 9.400.000 đồng/năm. Các ngành khác: 7.800.000 đồng/năm.

2. Học trường này có tốt không?  

Đại học Đồng Tháp là trường đại học có chất lượng giáo dục tốt và uy tín tại khu vực miền Nam. Trường được giá là có hệ thống cơ sở hạ tầng đáp ứng tốt nhu cầu học tập, nghiên cứu của giảng viên lẫn sinh viên.

Câu hỏi liên quan 

Mọi thông tin về tuyển sinh, điểm chuẩn, dạy học trực tuyến Đại học Đồng Tháp đều được Toppy cập nhật liên tục tại website https://toppy.vn/blog/ . Mọi thắc mắc liên quan đến tuyển sinh hãy liên hệ với nhà trường để được hỗ trợ nhanh nhất.

>>> Tham khảo thêm: Đại học Kinh tế – Tài chính TP. Hồ Chí Minh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Đăng Ký Nhận Ngay Tài Liệu Tổng Ôn Trị Mất Gốc