Review Trường

Thông tin về Đại học Kinh tế TP.Hồ Chí Minh và điểm chuẩn

5/5 - (5 bình chọn)

Nói đến trường đào tạo các ngành Kinh tế không thể không nhắc đến Đại học Kinh Tế TP.Hồ Chí Minh. Đây cũng là trường đại học top đầu ở khu vực miền nam và cả nước. Tuy vậy nhiều sĩ tử cùng quý phụ huynh vẫn băn khoăn về học phí cùng điểm chuẩn của trường. Hãy cùng toppy.vn tìm hiểu các thông tin về trường bày qua bài viết dưới đây. 

Giới thiệu về trường Đại học Kinh tế TP.Hồ Chí Minh

Thông tin chung

Tên trường: Trường Đại học Kinh tế tp.Hồ Chí Minh (UEH – University of Economics and Finance)

Địa chỉ: Số 59C, Đường Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh

Phân hiệu Vĩnh Long: Số 1B, Đường Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long.

Website: https://www.ueh.edu.vn/ – https://tuyensinh.ueh.edu.vn/

Facebook: https://www.facebook.com/DHKT.UEH/

Mã tuyển sinh: KSA

Email tuyển sinh: tuyensinh@ueh.edu.vn

Số điện thoại liên hệ: (028) 38 230 082 – 0941 230 082 – 0902 230 082 

Lịch sử thành lập

Trường được thành lập trên cơ sở sáp nhập trường đại học Kinh tế tp.Hồ Chí Minh (1976), Trường Đại học Tài chính Kế toán TP. Hồ Chí Minh (1976) và Khoa Kinh tế thuộc Trường Đại học Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh vào ngày 09/7/1996. Ngày 10/10/2000, Trường Đại học Kinh tế TP. HCM được tách ra từ Trường Đại học Kinh tế thuộc Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.

Mục tiêu

Xây dựng và phát triển UEH trở thành Trường Đại học đa ngành và có danh tiếng học thuật trong khu vực Châu Á. Nâng tầm tri thức, đào tạo nguồn lao động có chất lượng, tiến tới hội nhập và toàn cầu hóa, đi đầu trong công tác đổi mới, sáng tạo và phục vụ xã hội.

Trường Đại học Kinh tế TP.Hồ Chí Minh đào tạo những ngành học gì? 

Khi tìm hiểu về UEH, chắc chắn các sĩ tử cùng quý phụ huynh sẽ thắc mắc trường đào tạo gồm những ngành nghề gì. Dưới đây bảng chi tiết các ngành nghề trường đào tạo cùng mã ngành và tổ hợp môn xét tuyển của trường đại học Kinh Tế tp.Hồ Chí Minh: 

Đại học kinh tế TP.Hồ Chí Minh
Đại học kinh tế TP.Hồ Chí Minh

Dự kiến 6.550 chỉ tiêu. (trong đó ISB: 550), phạm vi tuyển sinh cả nước.

STT Chương trình đào tạo Mã xét tuyển Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 2022
1 Kinh tế

– Kinh tế học ứng dụng

– Kinh tế chính trị

7310101 A00, A01, D01, D07 110
2 Kinh tế đầu tư

– Kinh tế đầu tư (V)

– Thẩm định giá và Quản trị tài sản (V)

7310104 A00, A01, D01, D07 220
3 Bất động sản 7340116 A00, A01, D01, D07 110
4 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, D07 110
5 Kinh doanh nông nghiệp(S) 7620114 A00, A01, D01, D07 50
6 Quản trị kinh doanh

– Quản trị (V)(A)

– Quản trị chất lượng

– Quản trị khởi nghiệp

7340101 A00, A01, D01, D07 720
7 Kinh doanh quốc tế

– Kinh doanh quốc tế (V) (A)

– Ngoại thương (A)

7340120 A00, A01, D01, D07 500
8 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 110
9 Kinh doanh thương mại (V) 7340121 A00, A01, D01, D07 220
10 Marketing (V) 7340115 A00, A01, D01, D07 220
11 Tài chính – Ngân hàng

– Tài chính (V)(A)

– Ngân hàng (V)(A)

– Tài chính công

– Quản lý thuế

– Thị trường chứng khoán

– Đầu tư tài chính

– Ngân hàng đầu tư

– Ngân hàng quốc tế

– Thuế trong kinh doanh

– Quản trị hải quan – ngoại thương

– Quản trị tín dụng

7340201 A00, A01, D01, D07 1050
12 Bảo hiểm (S) 7340204 A00, A01, D01, D07 50
13 Tài chính quốc tế

– Tài chính Quốc tế

– Quản trị rủi ro

7340206 A00, A01, D01, D07 110
14 Kế toán

– Kế toán công

– Kế toán doanh nghiệp (V)(A)

7340301 A00, A01, D01, D07 720
15

Kiểm toán (V)

7340302 A00, A01, D01, D07 165
16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Quản trị lữ hành

– Quản trị du thuyền

7810103 A00, A01, D01, D07 165
17 Quản trị khách sạn

– Quản trị khách sạn

– Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

7810201 A00, A01, D01, D07 165
18 Toán kinh tế (*)

– Toán Tài chính

– Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm

7310108 A00, A01, D01, D07 110
19 Thống kê kinh doanh (*) 7310107 A00, A01, D01, D07 50
20 Hệ thống thông tin quản lý (*)

– Hệ thống thông tin kinh doanh

– Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp

7340405 A00, A01, D01, D07 110
21 Thương mại điện tử (V) (*) 7340122 A00, A01, D01, D07 110
22 Khoa học dữ liệu (*) 7480109 A00, A01, D01, D07 50
23 Kỹ thuật phần mềm (*) 7480103 A00, A01, D01, D07 50
24 Tiếng Anh thương mại (**) 7220201 D01, D96 160
25 Luật Kinh doanh (V) 7380107 A00, A01, D01, D96 165
26 Luật kinh doanh quốc tế 7380101 A00, A01, D01, D96 50
27 Quản lý công (S) 7340403 A00, A01, D01, D07 50
28 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh 7580104 A00, A01, D01, V00 100
29 Công nghệ và Đổi mới sáng tạo 7489001 A00, A01, D01, D07 50
30

Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện

7320106 A00, A01, D01, V00 50
31 Quản trị bệnh viện 7340129_td A00, A01, D01, D07 100
32 Chương trình Cử nhân tài năng

– Quản trị Kinh doanh

– Kinh doanh quốc tế

– Marketing

– Tài chính ứng dụng

– Kế toán

7340101_ISB A00, A01, D01, D07 550
Cộng:     6550

Đại học Kinh tế TP.Hồ Chính Minh điểm chuẩn có cao không?

Sau đây, toppy.vn sẽ chia sẻ điểm chuẩn đại học Kinh tế tp.Hồ Chí Minh 2021 bằng phương thức xét tuyển điểm kỳ thi THPT:

Đại học kinh tế TP.Hồ Chí Minh
Đại học kinh tế TP.Hồ Chí Minh
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh D01; D96 17 Phân hiệu Vĩnh Long
2 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 17 Phân hiệu Vĩnh Long
3 7340115 Ngành Marketing A00; A01; D01; D07 17 Phân hiệu Vĩnh Long
4 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 17 Phân hiệu Vĩnh Long
5 7340122 Ngành Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 17 Phân hiệu Vĩnh Long
6 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 17 Phân hiệu Vĩnh Long
7 7340301 Ngành Kế toán A00; A01; D01; D07 17 Phân hiệu Vĩnh Long
8 7380107 Ngành Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 16 Phân hiệu Vĩnh Long
9 7620114 Ngành Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; D07 16 Phân hiệu Vĩnh Long
10 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 16 Phân hiệu Vĩnh Long
11 7310101 Ngành Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.3 TPHCM
12 7310104

Ngành Kinh tế đầu tư

A00; A01; D01; D07 25.4 Đại học kinh tế TP.Hồ Chí Minh
13 7340116 Ngành Bất động sản A00; A01; D01; D07 24.2 TPHCM
14 7340404 Ngành Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 26.6 TPHCM
15 7620114 Ngành Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; D07 22 TPHCM
16 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.2 TPHCM
17 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27 TPHCM
18 7510605 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.4 TPHCM
19 7340121 Ngành Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27 TPHCM
20 7340115 Ngành Marketing A00; A01; D01; D07 27.5 TPHCM
21 7340201

Ngành Tài chính – Ngân hàng

A00; A01; D01; D07 25.9 TPHCM
22 7340204 Ngành Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 25 TPHCM
23 7340206 Ngành Tài chính quốc tế A00; A01; D01; D07 26.8 TPHCM
24 7340301 Ngành Kế toán A00; A01; D01; D07 25.4 TPHCM
25 7340302 Ngành Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.1 TPHCM
26 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 24 TPHCM
27 7810201 Ngành Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 25.3 TPHCM
28 7310108 Ngành Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 25.2 TPHCM
29 7310107 Ngành Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 25.9 TPHCM
30 7340405 Ngành Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.2 TPHCM
31 7340122

Ngành Thương mại điện tử

A00; A01; D01; D07 26.9 TPHCM
32 7480109 Ngành Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 26 TPHCM
33 7480103 Ngành Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 26.2 TPHCM
34 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh D01; D96 27 TPHCM
35 7380107 Ngành Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 25.8 TPHCM
36 7380101 Ngành Luật A00; A01; D01; D96 25.8 TPHCM
37 7340403 Ngành Quản lý công A00; A01; D01; D07 25 TPHCM
38 7580104 Ngành Kiến trúc đô thị A00; A01; D01; V00 22.8 TPHCM
39 7720802 Ngành Quản lý bệnh viện A00; A01; D01; D07 24.2 TPHCM
40 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27 ISB – Chương trình cử nhân tài năng
41 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27.5 ISB – Chương trình cử nhân tài năng
42 7340115 Ngành Marketing A00; A01; D01; D07 27.4 ISB – Chương trình cử nhân tài năng
43 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.3 ISB – Chương trình cử nhân tài năng
44 7340301 Ngành Kế toán A00; A01; D01; D07 22 ISB – Chương trình cử nhân

Vừa rồi là những chia sẻ về trường Đại học Kinh Tế TP.Hồ Chí Minh. Hy vọng với những thông tin trên đã giúp ích cho quý phụ huynh cùng sĩ tử. Chúc bạn các ôn tập tốt và đậu được trường mình mong muốn. Và để biết thêm nhiều thông tin khác hãy theo dõi trang website của toppy.vn nhé. 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Đăng Ký Nhận Ngay Tài Liệu Tổng Ôn Trị Mất Gốc