TOPPY
cung cấp hàng trăm kỹ năng học Lớp 4 để khám phá và học hỏi! Không biết chắc nên bắt đầu từ
đâu? Hãy tìm một kỹ năng có vẻ thú vị hoặc chọn một kế hoạch kỹ năng phù hợp với sách giáo khoa hoặc
bài kiểm tra tiêu chuẩn của bạn.
Đếm số
- - Đọc, viết được các số đến 100 000.
- - Biết phân tích cấu tạo số.
- - Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000
- - Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số
- - Biết giá trị của các chữ số theo vị trí của từng số đó trong mỗi số.
- - Biết viết số thành tổng theo hàng
- - So sánh được các số có nhiều chữ số.
- - Biết viết các số đến lớp triệu.
- - Đọc,viết được một số số đến lớp triệu
- Bước đầu nhận Biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự nhiên
- - Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
- - Bước đầu hệ thống hóa một số hiểu biết ban đầu về so sánh hai số tự nhiên, xếp thứ tự các số tự nhiên.
- - Biết đọc một số thông tin trên biểu đồ
- - Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
- - Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhờ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
- - Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó,
- - Bước đầu biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- - Biết cách với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0
- - Biết số chằn, số lẽ
Biểu thức
- - Tính giá trị của biểu thức
- - Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ.
- - Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số
- - Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa hai số.
- - Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ
- - Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa ba chữ.
- - Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản chứa ba chữ.
- - Tính được giá trị của biểu thức.
Đo lường
- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị các hàng liền kề
- Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn
- Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
- - Bước đầu nhận biết về độ lớn của yến, tạ, tấn, mối quan hệ của tạ, tấn, kí-lô - gam.
- - Biết chuyển đổi đơn vị đo giữa tạ,tấn và ki-lô-gam.
- - Biết thực hiện phép tính với các số đo : tạ, tấn.
- - Nhận biết được tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đề -ca-gam; hec-tô-gam và gam.
- - Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lượng.
- - Biết thực hiện phép tính với số đo khối lượng
- - Biết Đề-xi-mét vuông là đơn vị đo diện tích.
- - Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị Đề-xi-mét vuông.
- Biết được 1 dm2 = 100 cm2 bước đầu biết chuyển đổi từ dm2 sang cm2 và ngược lại.
- - Biết mét vuông là đơn vị đo diện tích; đọc, viết được “ mét vuông ” “ m2 ”.
- Biết được 1m2 = 100 dm2 . Bước đầu biết chuyển đổi từ m2 sang dm2, cm2
- - Ki-lô-mét vuông là đơn vị đo diện tích
- - Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị ki-lô-mét vuông.
- - Biết 1 km2 = 1 000 000 m2
- - Bước đầu biết chuyển đổi từ km2 sang m2 và ngược lại.
Sắp xếp
- - Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn
Số thập phân
- Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân.
Thời gian
- Biết đơn vị giây, thế kỉ.
- Biết mối quan hệ giữa phút và giây, thế kỉ và năm.
- Biết xác định một năm cho trước thuộc thế kỉ
Phép cộng
- - Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số.
- - Biết tìm số trung bình cộng của 2,3,4,số
- - Biết tính chất giao hoán của phép cộng
- - Bước đầu biết sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng trong thực hành tính
- - Biết tính chất kết hợp của phép cộng.
- - Bước đầu sử dụng được tính chất giao hoán và tính1 chất kết hợp của phép cộng trong thực hành tính.
- Biết cộng hai phân số cùng mẫu số
- Biết cộng hai phân số cùng phân số
Biểu đồ
- Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh.
- Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh
- Bước đầu biết về biểu đồ cột.
Hình học
- Nhận biết được góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt (bằng trực giác hoặc sử dụng êke)
- Có biểu tượng về hai đường thẳng vuông góc.
- Kiểm tra được hai đường thẳng vuông góc với nhau bằng êke
- Có biểu tượng về hai đường thẳng song song .
- Kiểm tra được hai đường thẳng song song.
- - vẽ được đường cao của một hình tam giác.
- - Nhận biết được góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc vuông, đường cao của hình tam giác.
- - Vẽ được hình chữ nhật, hình vuông
- - Nhận biết được hình bình hành và một số đặc điểm của nó.
Phép nhân
- - Biết cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số (tích không quá sáu chữ số)
- - Nhận biết được tính chất giao hoán của phép nhân.
- - Bước đầu vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán
- - Biết thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10, 100,1000… và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10,100, 1000…
- - Nhận biết được tính chất kết hợp của phép nhân.
- - Bước đầu biệt vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân trong thực hành tính.
- - Biết cách nhân với số tận cùng là chử số 0; vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm
- - Biết thực hiện phép nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số.
- - Biết thực hiện phép nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số.
- - Biết giải bài toán và tính giá trị biểu thức liên quan đến phép nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số.
- - Biết cách nhân với số có hai chữ số.
- - Biết giải bài toán liên quan đến phép nhân với số có hai chữ số
- - Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
- - Biết cách nhân với số có ba chữ số.
- - Biết thực hiện phép nhân hai phân số
- - Biết thực hiện phép chia hai phân số : lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược
Phép chia
- - Biết chia một tổng cho một số.
- - Bước đầu biết vận dụng tính chất chia một tổng cho một số trong thực hành tính
- - Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho một số có một chữ số (chia hết, chia có dư)
- Thực hiện được phép chia một số cho một tích
- - Thực hiện được phép chia một tích cho một số
- - Thực hiện được chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
- - Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư)
- - Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư)
- - Thực hiện được phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư)
- - Thực hiện được phép tính chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương
- - Biết thực hiện phép tính chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư)
- - Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư)
- - Biết dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2.
- - Biết dấu hiệu chia hết cho 5
- - Biết kết hợp dấu hiệu chia hết cho 2 với dấu hiệu chia hết cho 5
- - Biết dấu hiệu chia hết cho 9.
- - Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong một số tình huống đơn giản
- - Biết dấu hiệu chia hết cho 3.
- - Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản
- - Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiện (khác 0) có thể viết thành một phân số : tử số là số chia, mẫu số là số chia.
- - Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số.
Diện tích
- - Biết tính diện tích hành bình hành
Phân số
- Bước đầu nhận biết về phân số; biết phân số có tử số, mẫu số; biết đọc, viết phân số.
- - Bước đầu biết so sánh phân số với 1
- - Bước đầu nhận biết dược tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau.
- - Bước đầu biết cách rút gọn phân số và nhận biết được phân số, phân số bằng nhau.
- - Bước đầu biết qui đồng mẫu sồ hai phân số trong trường hợp đơn giản
- - Biết quy đồng mẫu số hai phân số
- - Biết so sánh hai phân số cùng mẫu số.
- - Biết so sánh hai phân số khác mẫu số
- - Biết trừ hai phân số cùng mẫu số
- - Biết cách giải bài toán dạng : Tìm phân số của một số.
Phép so sánh
- - Nhận biết một số lớn hơn hoặc bé hơn