Danh mục

Học kèm riêng với gia sư Toán Lớp 2

92 Video bài giảng |204 kỹ năng |96 bài học |1,668 bài luyện tập

avatar
avatar
avatar
+934,706 Bạn đã mua
Nội dung kèm theo trong chương trình
Cam kết nâng cao điểm số môn Toán với chi phí siêu tiết kiệm
  • Học kèm riêng hằng tuần với gia sư theo gói học tập đăng ký
  • 92+ video bài giảng sinh động, hấp dẫn, lộ trình học rõ ràng
  • 1668+ bài tập bài tập toán nhiều trình độ
  • 96 mẫu đề thi và lời giải chi tiết
  • Lớp LIVESTREAM miễn phí hằng tuần
  • Hỗ trợ thi thử, sát hạch trình độ bất cứ lúc nào
  • Học 24/7 mọi nơi, mọi chỗ với phiên bản web, app
  • Hỗ trợ LIVE 247 với mọi thắc mắc học tập của học sinh
  • Báo cáo học tập theo thời gian thực (REALTIME) chi tiết, đánh giá chính xác trình độ, điểm số
Phương pháp giảng dạy trong chương trình
Xoá tan nỗi lo thi cử - Điểm số
  • icon
    Vận dụng kiến thức liên môn trong bài học

    Theo chuẩn giáo dục STEM thế giới

  • icon
    Bài giảng liên tưởng thực tế

    Giúp ghi nhớ kiến thức dễ dàng, phát huy năng lực giải quyết vấn đề

  • icon
    Cá nhân hoá học tập

    Lộ trình học thông minh theo năng lực tiếp thu, lỗ hổng kiến thức cá nhân

  • icon
    Học tập thú vị

    Hình ảnh, âm thanh, ví dụ sinh động, lôi cuốn người học

  • icon
    Giáo viên giỏi kèm cặp

    Hỗ trợ 24/7 - Livestream liên tục - Gia sư chuyên sâu

Đối tượng
  • Học sinh có năng lực học tập môn Toán Lớp 2 ở mức Yếu - kém, hổng hoặc yếu kiến thức, cần đuổi kịp chương trình trên lớp
  • Học sinh có năng lực học tập môn Toán Lớp 2 ở mức Trung bình - khá, chưa tự giá học, còn rụt rè, sợ học, ngại hỏi thầy/cô, bạn bè trên lớp.
  • Học sinh lớp Lớp 2 chưa đạt hiệu quả khi tham gia học các hình thức học tập khác (học thêm, gia sư, học online qua video,...).
Đề cương theo chương trình SGK
Kiến thức, kỹ năng đạt được sau chương trình học

TOPPY cung cấp hàng trăm kỹ năng học Lớp 2 để khám phá và học hỏi! Không biết chắc nên bắt đầu từ đâu? Hãy tìm một kỹ năng có vẻ thú vị hoặc chọn một kế hoạch kỹ năng phù hợp với sách giáo khoa hoặc bài kiểm tra tiêu chuẩn của bạn.

Phép cộng

  1. Biết số hạng; tổng.
  2. Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
  3. Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.
  4. Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
  5. Biết cộng hai số có tổng bằng 10.
  6. Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
  7. Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.
  8. Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.
  9. Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24.
  10. Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
  11. Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số.
  12. Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng.
  13. Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
  14. Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5.
  15. Biết số hạng, tổng.
  16. Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông.
  17. Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49 + 25.
  18. Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5, lập được bảng 8 cộng với một số.
  19. Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
  20. Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5.
  21. Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
  22. Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 5.
  23. Biết giải bài giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm.
  24. Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số.
  25. Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lập được bảng 7 cộng với một số.
  26. Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5.
  27. Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6 + 5, lập được bảng 6 cộng với một số.
  28. Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm được số thích hợp điền vào ô trống.
  29. Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 5.
  30. Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15.
  31. Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100.
  32. Thuộc bảng cộng đã học.
  33. Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
  34. Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100.
  35. Biết cộng nhẩm các số tròn chục.
  36. Biết giải bài toán với một phép cộng có tổng bằng 100.
  37. Biết thực hiện phép cộng các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến lít.
  38. Nhận biết tổng của nhiều số.
  39. Biết cách tính tổng của nhiều số.
  40. Nhận biết tổng của nhiều số hạng bằng nhau.
  41. Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000.
  42. Biết cộng nhẩm các sốtròn trăm.

Đo lường

  1. Biết đề-xi-mét là một đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10cm.
  2. Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thường.
  3. Biết ki-lô-gam là đơn vị đo khối lượng; đọc, viết tên và kí hiệu của nó.
  4. Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc.
  5. Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để dong, đo nước, dầu,…
  6. Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít.
  7. Nhận biết độ dài đường gấp khúc.
  8. Biết tính độ dài đường gấp khúc khi biết độ dài mỗi đoạn thẳng của nó.
  9. Biết mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mét.
  10. Biết được quan hệ giữa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài: đề-xi-mét, xăng-ti-mét.
  11. Biết làm các phép tính có kèm đơn vị đo độ dài mét.
  12. Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản.
  13. Biết ki-lô-mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị ki-lô-mét.
  14. Biết được quan hệ giữa đơn vị ki-lô-mét với đơn vị mét.
  15. Biết tính độ dài đường gấp khúc với các số đo theo đơn vị km.
  16. Nhận biết khoảng cách giữa các tỉnh trên bản đồ.
  17. Biết mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mi-li-mét.
  18. Biết được quan hệ giữa đơn vị mi-li-mét với các đơn vị đo độ dài: xăng-ti-mét, mét.
  19. Biết ước lượng độ dài theo đơn vị cm, mm trong một số trường hợp đơn giản.
  20. Biết viết số có ba chữ số thành tổng của số trăm, số chục và ngược lại.

Phép trừ

  1. Thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề-xi-mét
  2. Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
  3. Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
  4. Biết thực hiện phép trừ các số kèm đơn vị đo kg.
  5. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số.
  6. Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 - 5, lập được bảng 11 trừ đi một số.
  7. Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11 - 5.
  8. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 - 5.
  9. Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 - 5.
  10. Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.
  11. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 - 15.
  12. Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô li).
  13. Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 - 8, lập được bảng 12 trừ đi một số.
  14. Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 12 8.
  15. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 - 8.
  16. Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 32 - 8.
  17. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 - 28.
  18. Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52- 28.
  19. Biết tìm x trong các bài tập dạng: x - a = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ).
  20. Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 - 5, lập được bảng 13 trừ đi một số.
  21. Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 13 - 5.
  22. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 - 5.
  23. Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng (đưa về phép trừ dạng 33 - 5).
  24. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 - 15.
  25. Biết tìm số bị trừ, dạng x - 18 = 9.
  26. Biết vẽ hình vuông theo mẫu (vẽ trên giấy ô li).
  27. Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 - 8, lập được bảng 14 trừ đi một số.
  28. Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 - 8.
  29. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 - 8.
  30. Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ.
  31. Biết giải bài toán về ít hơn.
  32. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 - 18.
  33. Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm.
  34. Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh.
  35. Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
  36. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9.
  37. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 38; 46 17; 57 28; 78 29.
  38. Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20.
  39. Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
  40. Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.
  41. Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
  42. Biết tìm x trong các bài tập dạng: a - x = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu).
  43. Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu.
  44. Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết.
  45. Biết cách làm tính trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 1000.
  46. Biết trừ nhẩm các số tròn trăm.

Hình khối

  1. Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác.
  2. Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác.

Hình học

  1. Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng.
  2. Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút.
  3. Biết ghi tên đường thẳng.
  4. Nhận dạng được và gọi đúng tên đường gấp khúc.
  5. Nhận biết được chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
  6. Biết tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó.

Thời gian

  1. Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau.
  2. Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày.
  3. Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ.
  4. Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.
  5. Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm.
  6. Biết đọc tên các ngày trong tháng.
  7. Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.
  8. Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày); ngày, tuần lễ.
  9. Biết 1 giờ có 60 phút.
  10. Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, số 6.
  11. Biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút.
  12. Biết thực hiện phép tính đơn giản với các số đo thời gian.
  13. Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia.
  14. Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.

Phép nhân

  1. Biết chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành phép nhân.
  2. Biết đọc, viết kí hiệu của phép nhân.
  3. Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng.
  4. Biết thừa số, tích.
  5. Biết viết tổng các số hạng bằng nhau dưới dạng tích và ngược lại.
  6. Lập được bảng nhân 2.
  7. Nhớ được bảng nhân 2.
  8. Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 2).
  9. Biết đếm thêm 2.
  10. Lập được bảng nhân 3.
  11. Nhớ được bảng nhân 3.
  12. Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 3).
  13. Biết đếm thêm 3.
  14. Lập được bảng nhân 4.
  15. Nhớ được bảng nhân 4.
  16. Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 4).
  17. Biết đếm thêm 4.
  18. Lập được bảng nhân 5.
  19. Nhớ được bảng nhân 5.
  20. Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 5).
  21. Biết đếm thêm 5.
  22. Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng: x x a = b; a x x = b (với a, b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học).
  23. Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
  24. Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
  25. Biết được số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
  26. Biết số nào nhân với 0 cũng bằng 0.

Phép chia

  1. Nhận biết được phép chia.
  2. Lập được bảng chia 2.
  3. Nhớ được bảng chia 2.
  4. Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 2).
  5. Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) "Một phần hai", biết đọc, viết 1/2.T123
  6. Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 2 phần bằng nhau.
  7. Nhận biết được số bị chia số chia thương.
  8. Biết cách tìm kết quả của phép chia.
  9. Lập được bảng chia 3.
  10. Nhớ được bảng chia 3.
  11. Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 3).
  12. Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) "Một phần ba", biết đọc, viết 1/3.
  13. Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 3 phần bằng nhau.
  14. Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách lấy tích chia cho thừa số kia.
  15. Biết giải bài toán có một phép tính chia (trong bảng chia 2).
  16. Lập được bảng chia 4.
  17. Nhớ được bảng chia 4.
  18. Biết giải bài toán có một phép tính chia, thuộc bảng chia 4.
  19. Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) "Một phần tư", biết đọc, viết 1/4.
  20. Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau.
  21. Biết cách thực hiện phép chia 5.
  22. Lập được bảng chia 5.
  23. Nhớ được bảng chia 5.
  24. Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 5).
  25. Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) "Một phần năm", biết đọc, viết 1/5.
  26. Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 5 phần bằng nhau.
  27. Biết tìm x trong các bài tập dạng: x : a = b (với a, b là các số bé và phép tính để tìm x là phép nhân trong phạm vi bảng tính đã học.
  28. Biết số 0 chia cho số nào khác không cũng bằng 0.
  29. Biết không có phép chia cho 0.

Số thập phân

  1. Nhận biết được các số tròn trăm, biết cách đọc, viết các số tròn trăm.
  2. Biết cách so sánh các số tròn trăm.
  3. Biết thứ tự các số tròn trăm.
  4. Biết điền các số tròn trăm vào các vạch trên tia số.
  5. Nhận biết được các số tròn chục từ 110 đến 200.
  6. Biết cách đọc, viết các số tròn chục từ 110 đến 200.
  7. Biết cách so sánh các số tròn chục.
  8. Nhận biết được các số từ 101 đến 110.
  9. Biết cách đọc, viết các số từ 101 đến 110.
  10. Biết cách so sánh các số từ 101 đến 110.
  11. Biết thứ tự các số từ 101 đến 110.
  12. Nhận biết được các số từ 111 đến 200.
  13. Biết cách đọc, viết các số từ 111 đến 200.
  14. Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200.
  15. Biết thứ tự các số từ 111 đến 200.
  16. Nhận biết được các số có ba chữ số, biết cách đọc, viết chúng. Nhận biết số có ba chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị.
  17. Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số để so sánh các số có ba chữ số; nhận biết thứ tự các số (không quá 1000).

Tiền tệ

  1. Nhận biết được đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng.
  2. Nhận biết được một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
Yêu cầu khi học
  • Máy tính có kết nối mạng, webcam, loa, mic
  • Máy tính cài đặt sẵn phần mềm ClassIN để học Online trực tiếp với gia sư, giáo viên
  • Máy tính cài đặt sẵn phần mềm UltraViewer để hỗ trợ khi cần thiết
Gặp gỡ Cố vấn giáo dục
Với đội ngũ cố vấn giáo dục có nhiều năm kinh nghiệm về giáo dục K12 trong và ngoài nước. Toppy tin rằng chương trình học, phương pháp giảng dạy của Toppy luôn được cập nhật và giúp học sinh phát triển một cách toàn diện.
image
Tặng kèm

Tặng kèm

Khoá tự học với Toppy AI

Trị giá 549.000đ

Đội ngũ gia sư