Học tốt Tiếng Anh

Từ vựng Tiếng Anh về Trái cây – THẾ GIỚI TRÁI CÂY TIẾNG ANH

5/5 - (5 bình chọn)

Từ vựng Tiếng Anh về trái cây. Trái cây là món vừa bổ, vừa ngon. Có rất nhiều dưỡng chất để bổ sung giúp cho cơ thể chúng ta trở nên khỏe mạnh hơn. Cung cấp các dưỡng chất vinamin và các khoáng chất cho cơ thể người. Hãy để TOPPY giúp bạn mở rộng hơn vốn từ vựng Tiếng Anh về các loại trái cây nhé!

Các từ vựng trái cây bằng tiếng Anh

30 TỪ VỰNG VỀ TRÁI CÂY

  1. Melon [‘melən] : Dưa
  2. Watermelon [‘wɔ:tə’melən] : Dưa Hấu
  3. Lychee [lai’t∫e:]: Vải
  4. Longan [‘lɔηgən]: Nhãn
  5. Pomegranate [‘pɔmigrænit]: Lựu
  6. Berry [‘beri]: Dâu
  7. Strawberry [‘strɔ:bri] : Dâu Tây
  8. Passion fruit [‘pæ∫n] [fru:t] : Chanh Dây
  9. Avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơ
  10. Apple: /’æpl/: táo
  11. Orange: /ɒrɪndʒ/: cam
  12. Banana: /bə’nɑ:nə/: chuối
  13. Grape: /greɪp/: nho
  14. Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: bưởi
  15. Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: khế
  16. Mango: /´mæηgou/: xoài
  17. Pineapple: /’pain,æpl/: dứa, thơm
  18. Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt
  19. Mandarin (or tangerine): /’mændərin/: quýt
  20. Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: kiwi
  21. Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quất
  22. Ambarella: /’æmbə’rælə/: cóc
  23. Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gang
  24. Granadilla: /,grænə’dilə/: dưa Tây
  25. Cantaloupe: /’kæntəlu:p/: dưa vàng
  26. Honeydew: /’hʌnidju:/: dưa xanh
  27. Malay apple: /mə’lei ‘æpl/: điều
  28. Star apple: /’stɑ:r ‘æpl/: vú sữa
  29. Almond: /’a:mənd/: quả hạnh
  30. Chestnut: /´tʃestnʌt/: hạt dẻ
  31. Honeydew melon: /’hʌnidju: ´melən/: dưa bở ruột xanh
  32. Blackberries: /´blækbəri/: mâm xôi đen
  33. Raisin: /’reizn/: nho kho

>>> Xem thêm : Truyện tiếng anh cho bé – Phương pháp học hiệu quả

Bảng 60 từ vựng chủ đề trái cây

STT Từ vựng Phát âm Nghĩa
1 Almond /’a:mənd/ quả hạnh
2 Ambarella /’æmbə’rælə/ cóc
3 Apple /’æpl/ táo
4 Apricot /ˈæ.prɪ.kɒt/
5 Avocado /¸ævə´ka:dou/
6 Banana /bə’nɑ:nə/ chuối
7 Berry /’beri/ dâu
8 Blackberries /´blækbəri/ mâm xôi đen
9 Cantaloupe /’kæntəlu:p/ dưa vàng
10 Cherry /´tʃeri/ anh đào
11 Chestnut /´tʃestnʌt/ hạt dẻ
12 Citron /´sitrən/ quả thanh yên
13 Coconut /’koukənʌt/ dừa
14 Cranberry /’krænbəri/ quả nam việt quất
15 Currant /´kʌrənt/ nho Hy Lạp
16 Custard-apple /’kʌstəd,æpl/ mãng cầu (na)
17 Dates /deit/ quả chà là
18 Dragon fruit /’drægənfru:t/ thanh long
19 Durian /´duəriən/ sầu riêng
20 Fig /fig/ sung
21 Granadilla /,grænə’dilə/ dưa Tây
22 Grape /greɪp/ nho
23 Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/ bưởi
24 Green almonds /gri:n ‘ɑ:mənd/ quả hạnh xanh
25 Guava /´gwa:və/ ổi
26 Honeydew /’hʌnidju:/ dưa xanh
27 Honeydew melon /’hʌnidju: ´melən/ dưa bở ruột xanh
28 Indian cream cobra melon /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/ dưa gang
29 Jackfruit /’dʒæk,fru:t/ mít
30 Jujube /´dʒu:dʒu:b/ táo ta
31 Kiwi fruit /’ki:wi:fru:t/ kiwi
32 Kumquat /’kʌmkwɔt/ quất
33 Lemon /´lemən/ chanh vàng
34 Lime /laim/ chanh vỏ xanh
35 Longan /lɔɳgən/ nhãn
36 Lychee (or litchi) /’li:tʃi:/ vải
37 Malay apple /mə’lei ‘æpl/ điều
38 Mandarin (or tangerine) /’mændərin/ quýt
39 Mango /´mæηgou/ xoài
40 Mangosteen /ˈmaŋgəstiːn/ măng cụt
41 Melon /´melən/ dưa
42 Orange /ɒrɪndʒ/ cam
43 Papaya (or pawpaw) /pə´paiə/ đu đủ
44 Passion-fruit /´pæʃən¸fru:t/ chanh dây
45 Peach /pitʃ/ đào
46 Pear /peə/
47 Persimmon /pə´simən/ hồng
48 Pineapple /’pain,æpl/ dứa, thơm
49 Plum /plʌm/ mận
50 Pomegranate /´pɔm¸grænit/ lựu
51 Raisin /’reizn/ nho khô
52 Rambutan /ræmˈbuːtən/ chôm chôm
53 Sapota sə’poutə/ sapôchê
54 Soursop /’sɔ:sɔp/ mãng cầu xiêm
55 Star apple /’stɑ:r ‘æpl/ vú sữa
56 Starfruit /’stɑr.fru:t/ khế
57 Strawberry /ˈstrɔ:bəri/ dâu tây
58 Tamarind /’tæmərind/ me
59 Ugli fruit /’ʌgli’fru:t/ quả chanh vùng Tây Ấn
60 Watermelon /’wɔ:tə´melən/ dưa hấu

Mẫu câu giao tiếp chung về các loại trái cây bằng tiếng Anh

  • These fruits are rotten!! 

Những quả này thối rồi!!

  • It’s ripe/ unripe. 

Nó chín rồi đó./ Nó chưa chín đâu.

  • This peach tastes rather tart/ sour. 

Quả đào này hơi chát/ chua.

  • These apple are sweet.

Những quả táo này thật ngọt.

  • Do you like fruits? What’s your favorite one? 

Bạn có thích ăn trái cây không? Bạn thích loại trái cây nào nhất?

  • I like grapes the most. 

Tôi thích ăn nho nhất.

  • Any kind of them. 

Loại trái cây nào tôi cũng thích.

  • Do you like fruit juice/ fruit salad/… ? 

Bạn có thích nước hoa quả/ rau trộn hoa quả/… không?

  • Yes. It’s good for our health.

Có chứ. Nó tốt cho sức khỏe mà.

  • How often do you eat fresh fruit? 

Bạn có thường ăn trái cây tươi không?

  • I eat a lot of fruits every day. 

Tôi ăn rất nhiều trái cây mỗi ngày.

  • Do you think fruits are good for our health? 

Bạn có nghĩ trái cây tốt cho sức khỏe không?

  • Yes of course. 

Đương nhiên rồi.

  • What kind of fruits do you buy at the market?

Bạn hay mua loại quả nào ở chợ?

  • I often buy…. 

Tôi thường mua…

  • What are the most common/ popular/ favorite fruits in your country? 

Loại hoa quả nào phổ biến/ được thích nhất ở đất nước bạn?

  • Vietnam is a tropical country so we have a lot of kinds of fruits, I think lychee and rambutan are popular ones and Vietnam also exports these fruits.  

Việt Nam là đất nước nhiệt đới nên có rất nhiều loại quả, tôi nghĩ vải và chôm chôm là được ưa thích nhất và Việt Nam cũng xuất khẩu những loại quả này nữa.

  • Do you cultivate any fruits in your garden? 

Bạn có trồng cây ăn quả nào trong vườn không?

  • My garden is not that large.

Vườn của tôi không rộng như thế đâu.

  • This grocery sells all kinds of fruits and vegetables.

Cửa hàng tạp hóa này bán tất cả các loại quả và rau củ.

  • Some beverages were made from fruits such as grapes, apples, pomegranates and so on.

Một số loại đồ uống được làm từ hoa quả như nho, táo, lựu và nhiều loại khác.

  • How many kilos of oranges do you want to buy?

Bạn muốn mua bao nhiêu cân cam?

  • How much is star apple? 

Vú sữa giá bao nhiêu vậy?

  • Taste this delicious fruit!

Ăn thử loại quả này đi!

  • I want 2 kilos of persimmon, please. 

Mẫu câu thú vị có sử dụng các loại trái cây bằng tiếng Anh

  • The fruit of something

Nghĩa: Thành quả tốt đẹp của việc gì đó.

The award he received is the fruit of his hard work.

Giải thưởng anh ấy nhận được chính là thành quả của sự chăm chỉ.

  • The apple of your eye

Nghĩa: Người bạn rất thích

You are the apple of my eyes.

Tôi rất yêu quý bạn.

  • Go bananas

Nghĩa: “Phát điên”, tức giận hoặc quá hào hứng

Your mom will go bananas if she sees your room in this dirty condition.

Mẹ bạn sẽ phát điện nếu bà ấy thấy căn phòng của bạn bẩn như thế này.

  • A bite at the cherry

Nghĩa: một cơ hội đạt được điều gì đó

Jack definitely wants a bite of the cherry.

Jack chắc chắn muốn có một cơ hội.

  • Not give a fig

Nghĩa: không hứng thú, không quan tâm

Okay, you can do what you like. I don’t give a fig.

Được thôi, bạn có thể làm những gì bạn muốn. Tôi không quan tâm.

  • Apples and oranges

Nghĩa: khác biệt

My sister and my brother just apples and oranges.

Chị gái và anh trai tôi cực khác nhau.

  • Lemon

Nghĩa: một phương tiện không hoạt động tốt

I was shocked. The car dealer sold me a lemon.

Tôi đã bị sốc. Người bán xe bán cho tôi một chiếc xe hỏng.

Những lưu ý về việc học từ vựng trái cây bằng tiếng Anh?

Việc học từ vựng ở các chủ đề tiếng Anh là việc khá khó khăn. Vì vậy bạn cần phân biệt rõ ràng các bước học tập một cách có hiệu quả và phù hợp. Sẽ có những cách đọc của các loại trái cây tương đối giống nhau chính vì vậy việc bạn cần học đi học lại – nghe là điều không thể thiếu. Toppy sẽ dành thêm cho bạn nhiều từ vựng theo chủ đề để hỗ trợ các bạn trong việc học tập của mình.

Học từ vựng cần một quá trình kiên trì, rèn luyện vì vậy bạn cần kiên trì không nên đốt chát giai đoạn. Việc đốt cháy giai đoạn không thực sự đem lại hiệu quả bền vững. Hãy học thật chất lượng thay vì chạy theo số lượng. Học một từ thật kỹ và tỉ mỉ thay vì học nhiều từ nhưng hời hợt. Sở hữu một vốn từ vựng dồi dào, giàu có là chìa khóa để bạn làm chủ Tiếng Anh.

Kết luận

Trên là những từ vựng tiếng Anh về trái cây và những lưu ý khi học Tiếng Anh mà Toppy muốn gửi đến bạn đọc. Hãy cùng Toppy chinh phục ngay từ vựng tiếng Anh chủ đề trái cây ngay thôi nào!

Xem thêm: Những câu nói tiếng anh hay về tình bạn

Giải pháp toàn diện giúp con chinh phục Tiếng Anh dễ dàng cùng Toppy

TOPPY TOEIC được giảng dạy theo hình thức học online. Bạn có thể học tập mọi lúc, mọi nơi thông qua hệ thống bài giảng khoa học, tài liệu học tập chi tiết và bài tập thực hành kèm đáp án. Khi đăng ký học, bạn sẽ được nhận lộ trình học bài bản thiết kế chi tiết theo từng nhiệm vụ mỗi ngày.

Khóa học sẽ trang bị đầy đủ cho bạn kiến thức và kỹ năng để một học viên mới bắt đầu cũng có thể đạt TOEIC 990. Cụ thể bạn sẽ được học tập theo các phần:

  • Kiến thức nền tảng: Nền tảng phát âm, Nền tảng Đọc + nghe, Nền tảng kiến thức để luyện TOEIC.
  • Cấu trúc và chiến thuật, kỹ năng làm bài thi TOEIC theo từng Part
  • Thực hành luyện tập chi tiết theo bài tập thực tế của từng Part. Tư duy xử lý các câu hỏi khó trong đề thi TOEIC. Phát triển chiến thuật chuyên sâu giúp tối ưu hiệu quả làm bài và đạt điểm cao.
  • Test thực tế, cọ sát với đề Fulltest.

TOPPY-TOIEC

Nền tảng học tập thông minh, không giới hạn, cam kết hiệu quả

Chỉ cần điện thoại hoặc máy tính/laptop là bạn có thể học bất cứ lúc nào, bất cứ nơi đâu. 100% học viên trải nghiệm tự học cùng TOPPY đều đạt kết quả như mong muốn. Các kỹ năng cần tập trung đều được cải thiện đạt hiệu quả cao. Học lại miễn phí tới khi đạt!

Tự động thiết lập lộ trình học tập tối ưu nhất

Lộ trình học tập cá nhân hóa cho mỗi học viên dựa trên bài kiểm tra đầu vào, hành vi học tập, kết quả luyện tập (tốc độ, điểm số) trên từng đơn vị kiến thức; từ đó tập trung vào các kỹ năng còn yếu và những phần kiến thức học viên chưa nắm vững.

Trợ lý ảo và Cố vấn học tập Online đồng hành hỗ trợ xuyên suốt quá trình học tập

Kết hợp với ứng dụng AI nhắc học, đánh giá học tập thông minh, chi tiết và đội ngũ hỗ trợ thắc mắc 24/7, giúp kèm cặp và động viên học sinh trong suốt quá trình học, tạo sự yên tâm giao phó cho phụ huynh.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Đăng Ký Nhận Ngay Tài Liệu Tổng Ôn Trị Mất Gốc